Chia sẻ TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH LOGISTICS (Phần 1)

huyenntt

New Member
Bài viết
24
Reaction score
3
Hôm nay, mình xin chia sẻ một vài thuật ngữ tiếng anh thường xuyên dùng cho vận tải bằng đường hàng không, các bạn tham khảo nhé

- inquiry: thư hỏi giá (thời hạn ngắn, khoảng 1 tuần hoặc 1 tháng)

- Request For Quote (RFQ): thư mời thầu (thời hạn dài, 6-12 tháng)

- valid: có hiệu lực

- check: kiểm tra

- transportation mode: phương thức vận tải

- weight: trọng lượng

- net weight (NW): trọng lượng tịnh

- gross weight (GW): trọng lượng sau khi đóng gói (trọng lượng thực tế được cân lên ở kho hàng)

- volume weight (VW): khối lượng thể tích

- chargeable weight (CW): trọng lượng tính cước (so sánh GW với VW cái nào lớn hơn thì chọn làm CW)

- ULD (unit loading device): phương tiện bốc xếp hàng không (container hàng không)

-GHA (ground handling agent): đại lý phụ trách xử lý hàng

- dimension: kích thước ( dài x rộng x cao)

- volume: thể tích chiếm chỗ (m3)

- buying rate: giá mua

- local services: các dịch vụ nội địa

- vendors/ sub-contractors: các nhà cung cấp dịch vụ nội địa

- trucking: vận chuyển nội địa

- delivery: việc giao hàng

- custom declaration: việc khai báo hải quan

- custom declaration form: tờ khai hải quan

- custom clearance: việc thông quan

- packing: việc đóng gói

- carrier: nhà chuyên chở/ nhà vận chuyển
 

Tìm thành viên

Top