HP Toàn Cầu
Member
- Bài viết
- 36
- Reaction score
- 14
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu hướng dẫn các chỉ tiêu trong giấy Nộp tiền vào ngân sách nhà nước trong một số trường hợp thông dụng nhất: Giấy nộp tiền thuế nhập khẩu; giấy nộp tiền thuế xuất khẩu; giấy nộp phí hải quan; giấy nộp tiền phạt vi phạm hành chính, giấy nộp phạt chậm nộp thuế v.v
Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước hiện được thực hiện theo mẫu số C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 84/2016/TT-BTC của Bộ tài chính
Một số tài khoản, mã tiểu mục hay dùng khi lập giấy nộp tiền thuế khi nhập khẩu, xuất xuất:
Hướng dẫn các chỉ tiêu tại Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, mẫu số C1-02/NS
(***): Tra cứu Thông tin Kho bạc Nhà nước theo Chi cục Hải quan TẠI ĐÂY
(****): Mã chương:
Mã chương hiện hành được thực hiện theo Phụ lục I “Danh mục mã chương” thuộc Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài Chính, Quy định về Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
Một vài mã chương thông dụng có thể kể đến:
Để chắc chắn, với từng Doanh nghiệp, bạn tra cứu mã chương như sau:
Vào website của Tổng cục thuế, phần dịch vụ công -> thông tin người nộp thuế: http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp, nhập mã số thuế của doanh nghiệp, sẽ ra được mã chương
(****) Mã tiểu mục: Tùy theo loại thuế, phí cần nộp
Mã tiểu mục hiện hành được quy định tại Phụ lục III “Danh mục mã mục, tiểu mục thuộc Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài Chính (sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 93/2019/TT-BTC, ngày 31/12/2019) Quy định về Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
Ví dụ Giấy nộp thuế vào ngân sách nhà nước
Ví dụ Giấy nộp Phí hải quan vào ngân sách nhà nước
Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước hiện được thực hiện theo mẫu số C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 84/2016/TT-BTC của Bộ tài chính
Download: mẫu giấy nộp tiền vào NS nhà nước C1-02/NS |
Sắc thuế | Tài khoản/tiểu mục |
Lệ phí (nộp tài khoản tạm thu) | Tài khoản 3511 |
– Phí Hải quan | TM 2663 |
– Lệ phí Quá cảnh | TM 3002 |
Nộp ngân sách nhà nước: Thuế, phạt | Tài khoản 7111 |
– Thuế xuất khẩu | TM 1851 |
– Thuế nhập khẩu | TM 1901 |
– Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | TM 1702 |
– Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | TM 1751 |
– Thuế chống bán phá giá | TM 1951 |
– Thuế tự vệ | TM 1954 |
– Thuế chống trợ cấp | TM 1952 |
– Thuế chống phân biệt đối xử | TM 1953 |
– Thuế phòng vệ khác | TM 1955 |
Thuế bảo vệ môi trường (Mục 2000) | |
— Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu | TM 2021 |
— Xăng nhập khẩu bán ra trong nước | TM 2041 |
— Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước | TM 2042 |
— Diezel nhập khẩu bán ra trong nước | TM 2043 |
— Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước | TM 2044 |
— Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước | TM 2045 |
— Than đá nhập khẩu bán ra trong nước | TM 2046 |
— Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước | TM 2047 |
Nộp phạt | |
Chậm nộp VPHC | TM 4273 |
Phạt VPHC | TM 4253 |
Phạt CNT thuế GTGT | TM 4928 |
Phạt CNT thuế TTĐB | TM 4932 |
Phạt CNT thuế XK | TM 4935 |
Phạt CNT BVMT | TM 4937 |
Phạt CNT thuế NK | TM 4936 |
Phạt CNT khác | TM 4945 |
Đặt cọc TN-TX, bảo đảm SHTT (Tạm thu) | Tài khoản 3591 |
– Thuế NK của hàng KD TNTX | TM 1901 |
– Thuế XK của hàng KD TNTX | TM 1851 |
– Thuế GTGT của hàng KD TNTX | TM 1702 |
Hướng dẫn các chỉ tiêu tại Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, mẫu số C1-02/NS
(***): Tra cứu Thông tin Kho bạc Nhà nước theo Chi cục Hải quan TẠI ĐÂY
(****): Mã chương:
Mã chương hiện hành được thực hiện theo Phụ lục I “Danh mục mã chương” thuộc Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài Chính, Quy định về Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
Một vài mã chương thông dụng có thể kể đến:
754 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
755 | Doanh nghiệp tư nhân |
756 | Hợp tác xã |
757 | Hộ gia đình, cá nhân |
758 | Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
Vào website của Tổng cục thuế, phần dịch vụ công -> thông tin người nộp thuế: http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp, nhập mã số thuế của doanh nghiệp, sẽ ra được mã chương
(****) Mã tiểu mục: Tùy theo loại thuế, phí cần nộp
Mã tiểu mục hiện hành được quy định tại Phụ lục III “Danh mục mã mục, tiểu mục thuộc Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài Chính (sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 93/2019/TT-BTC, ngày 31/12/2019) Quy định về Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
Ví dụ Giấy nộp thuế vào ngân sách nhà nước
Quan tâm nhiều
ĐỊNH MỨC VÀ TỶ LỆ HAO HỤT NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG...
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
Điều kiện giao hàng DPU INCOTERMS 2020 Bản tóm lược...
- Thread starter Nguyên Đăng Việt Nam
- Ngày gửi
M
Sửa tờ khai khi tờ khai đã thông quan do sai số lượng
- Thread starter Mr.Hoang
- Ngày gửi
Khai hủy tờ khai trên cổng thông tin dịch vụ công...
- Thread starter richkingng
- Ngày gửi
Cách khai phí D/O phí vệ sinh cont và phí CIC/EIS...
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
E
Các bước đăng ký kiểm dịch thực vật online cho hàng...
- Thread starter Elena-TPG
- Ngày gửi
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: