Nguyên Đăng Việt Nam
Active Member
- Bài viết
- 236
- Reaction score
- 59
Hóa chất là gì? Có được nhập khẩu hóa chất không?
Hóa chất là gì?
Khái niệm về Hóa chất được đề cập trong luật Hóa chất 2018 như sau:
Hóa chất là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp chất được con người khai thác hoặc tạo ra từ nguồn nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo.
Trong đó:
Chất là đơn chất, hợp chất kể cả tạp chất sinh ra trong quá trình chế biến, những phụ gia cần thiết để bảo đảm đặc tính lý, hóa ổn định, không bao gồm các dung môi mà khi tách ra thì tính chất của chất đó không thay đổi.
Hỗn hợp chất là tập hợp của hai hoặc nhiều chất mà giữa chúng không xảy ra phản ứng hóa học trong điều kiện bình thường.
Có được nhập khẩu hóa chất không?
Tùy vào loại hóa chất mà mức độ nguy hiểm và khả năng ảnh hưởng tới con người và môi trường xung quanh là khác nhau. Vì đặc điểm này, hóa chất đã được luật hóa và được kiểm soát chặt chẽ bằng rất nhiều loại văn bản pháp lý khác nhau.
Khi nhập khẩu hóa chất, bạn cần tìm hiểu thật kỹ về loại hóa chất mình muốn nhập khẩu và các qui định liên quan đến nó.
Để xác định mặt hàng của bạn có bị cấm nhập khẩu hay không, bạn cần tìm hiểu tên và thành phần hóa học của hóa chất nhập khẩu. Từ những dữ liệu này, bạn có thể biết hóa chất này có được phép nhập khẩu hay không, và nếu được nhập khẩu thì nó thuộc nhóm nhập khẩu có điều kiện hay có thể nhập như hàng hóa thông thường.
Vậy chúng ta lấy những dữ liệu đó từ đâu? Chẳng nhẽ lại nghiên cứu THÀNH PHẦN HÓA CHẤT?
Không! Việc lấy thông tin về mặt hàng hóa chất nhập khẩu có thể dựa vào MSDS (Material Safety Data Sheet) hay Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất do nhà sản xuất cung cấp. MSDS ngoài việc cung cấp các thông tin và mức độ nguy hiểm của loại hóa chất còn cung cấp mã CAS của hóa chất đó nữa
Mã CAS là một dãy số tương ứng và duy nhất với một loại hóa chất được quy định bởi Chemical Abstracts Service – tên một bộ phận thuộc hiệp hội hóa học Hoa Kỳ.
Khi biết rõ CAS của sản phẩm, ta hoàn toàn có thể tra cứu xem sản phẩm đó nằm trong diện nào dưới đây:
Đối với những mặt hàng nằm trong phụ lục III nghị định số 113/2017/NĐ-CP thì các mặt hàng này bị CẤM NHẬP KHẨU. Nếu hóa chất của bạn nằm ngoài danh sách này thì xảy ra các trường hợp sau:
Hóa chất tiền chất công nghiệp
Nếu hóa chất của bạn là các tiền chất nhóm 1 và nhóm 2 được nêu rõ trong Phụ lục I – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP thì bạn phải xin giấy phép nhập khẩu hóa chất.
Các chất hay gặp nhất trong các lô hàng nhập khẩu Nguyên Đăng đã từng làm: axit HCL, Toluen, Ethylene, Acetone…
Hồ Sơ xin giấy phép Nhập khẩu hóa chất tại Bộ Công Thương
Hóa chất cần phải khai báo
Danh mục các hóa chất cần khai báo thuộc PHỤ LỤC V ANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
Hiện nay việc khai báo hóa chất cần khai báo trên hệ thông trên cổng thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ www.vnsw.gov.vn. DN sẽ đăng ký tài khoản và khai báo.
Các trường hợp dưới đây khi nhập khẩu hóa chất được miễn trừ khai báo (Điều 28 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP):
– Đính kèm các tài liệu: Invoice, Bill of lading, MSDS nếu cần
* Thời gian xử lý: 0.5 – 1 ngày làm việc
Hóa chất được nhập khẩu như hàng hóa thông thường
Các Hóa chất nằm ngoài danh mục đã nêu ở trên được nhập khẩu như hàng hóa thông thường
Với hai trường hợp trên (Tiền chất và phải khai báo), Sau khi đã khai khai báo hóa chất/ Xin giấy phép nhập khẩu xong, bạn có thể tiến hành mở tờ khai hải quan làm thủ tục thông quan hàng hóa thông thường.
Như các lô hàng bình thường khác để nhập khẩu hóa chất Doanh nghiệp cần cung cấp bộ chứng từ nhập khẩu đầy đủ gồm:
Bạn muốn nhập khẩu hóa chất? Liên hệ Nguyên Đăng Việt Nam ngay!
Hóa chất là gì?
Khái niệm về Hóa chất được đề cập trong luật Hóa chất 2018 như sau:
Hóa chất là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp chất được con người khai thác hoặc tạo ra từ nguồn nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo.
Trong đó:
Chất là đơn chất, hợp chất kể cả tạp chất sinh ra trong quá trình chế biến, những phụ gia cần thiết để bảo đảm đặc tính lý, hóa ổn định, không bao gồm các dung môi mà khi tách ra thì tính chất của chất đó không thay đổi.
Hỗn hợp chất là tập hợp của hai hoặc nhiều chất mà giữa chúng không xảy ra phản ứng hóa học trong điều kiện bình thường.
Có được nhập khẩu hóa chất không?
Tùy vào loại hóa chất mà mức độ nguy hiểm và khả năng ảnh hưởng tới con người và môi trường xung quanh là khác nhau. Vì đặc điểm này, hóa chất đã được luật hóa và được kiểm soát chặt chẽ bằng rất nhiều loại văn bản pháp lý khác nhau.
Khi nhập khẩu hóa chất, bạn cần tìm hiểu thật kỹ về loại hóa chất mình muốn nhập khẩu và các qui định liên quan đến nó.
Để xác định mặt hàng của bạn có bị cấm nhập khẩu hay không, bạn cần tìm hiểu tên và thành phần hóa học của hóa chất nhập khẩu. Từ những dữ liệu này, bạn có thể biết hóa chất này có được phép nhập khẩu hay không, và nếu được nhập khẩu thì nó thuộc nhóm nhập khẩu có điều kiện hay có thể nhập như hàng hóa thông thường.
Vậy chúng ta lấy những dữ liệu đó từ đâu? Chẳng nhẽ lại nghiên cứu THÀNH PHẦN HÓA CHẤT?
Không! Việc lấy thông tin về mặt hàng hóa chất nhập khẩu có thể dựa vào MSDS (Material Safety Data Sheet) hay Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất do nhà sản xuất cung cấp. MSDS ngoài việc cung cấp các thông tin và mức độ nguy hiểm của loại hóa chất còn cung cấp mã CAS của hóa chất đó nữa
Mã CAS là một dãy số tương ứng và duy nhất với một loại hóa chất được quy định bởi Chemical Abstracts Service – tên một bộ phận thuộc hiệp hội hóa học Hoa Kỳ.
Khi biết rõ CAS của sản phẩm, ta hoàn toàn có thể tra cứu xem sản phẩm đó nằm trong diện nào dưới đây:
- Cấm nhập khẩu
- Nhập khẩu có điều kiện
- Nhập khẩu bình thường
- Luật hóa chất 2018
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày 25/11/2017 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư 32/2017/TT-BCT quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất
- Công văn số 1372/HC-VP ngày 08/12/2017 trả lời vướng mắc khi thực hiện Nghị định 113/2017/NĐ-CP do Cục Hóa chất ban hành
- Hóa chất cấm nhập khẩu: phụ lục III của Nghị định 113/2017/NĐ-CP. Nếu việc nhập khẩu để phục vụ các nhu cầu đặc biệt như nghiên cứu khoa học, phục vụ công tác quốc phòng an ninh,..v.v thì cần xin phép của các cơ quan có thẩm quyền. Ví dụ: O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat, 2- Cloroetylchlorometylsulfit,…
- Hóa chất bị hạn chế nhập khẩu: phụ lục II của Nghị định 113/2017/NĐ-CP. Để nhập khẩu các hóa chất này cần xin phép Bộ Công thương. Ví dụ: Nicotin, Cadimi Sulfua, …
- Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp: phụ lục I của Nghị định 113/2017/NĐ-CP. Ví dụ: Axetonitril (Metyl xyanua), Adiponitril, …
- Hóa chất nguy hiểm phải xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: Phụ lục IV Nghị định 113/2017/NĐ-CP. Ví dụ: Acrolein, Acrylonitril, …
- Hóa chất phải khai báo: Phụ lục V Nghị định 113/2017/NĐ-CP. Ví dụ: Amon hydro diflorua, Axetaldehyt, …
Đối với những mặt hàng nằm trong phụ lục III nghị định số 113/2017/NĐ-CP thì các mặt hàng này bị CẤM NHẬP KHẨU. Nếu hóa chất của bạn nằm ngoài danh sách này thì xảy ra các trường hợp sau:
Hóa chất tiền chất công nghiệp
Nếu hóa chất của bạn là các tiền chất nhóm 1 và nhóm 2 được nêu rõ trong Phụ lục I – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP thì bạn phải xin giấy phép nhập khẩu hóa chất.
Các chất hay gặp nhất trong các lô hàng nhập khẩu Nguyên Đăng đã từng làm: axit HCL, Toluen, Ethylene, Acetone…
Hồ Sơ xin giấy phép Nhập khẩu hóa chất tại Bộ Công Thương
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 9 Điều 12 về Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp của Nghị định 113/2017/NĐ-CP
- Bản sao giấy đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu
- Invoice, packing list, hợp đồng mua bán, Bill of Lading,
- Phiếu an toàn hóa chất.
Tiền chất công nghiệp nhóm 1 | |||||
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã số HS | Mã số CAS | Công thức hóa học |
785. | 1 – phenyl – 2 -propanon | 1 – phenyl – 2 -propanone | 29143100 | 103-79-7 | C9H10O |
786. | Axetic anhydrit | Acetic anhydride | 29152400 | 108-24-7 | C4H6O3 |
787. | Axít anthranilic | Anthranilic acid | 29224300 | 118-92-3 | C7H7NO2 |
788. | Axít lysergic | Lysergic acid | 29396300 | 82-58-6 | C16H16N2O2 |
789. | Axít phenyl axetic | Phenylacetic acid | 29163400 | 103-82-2 | C8H8O2 |
790. | Axít N – axetyl anthranilic | N – acetylanthranilic acid | 29242300 | 89-52-1 | C9H9NO3 |
791. | Alpha-phenyl acetoacetonitril (APAAN) | Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN) | 29269000 | 4468-48-8 | C10H9NO |
792. | Gamma-butyro lacton (GBL) | Gamma-butyro lactone (GBL) | 29322050 | 96-48-0 | C4H6O2 |
793. | Isosafrol | Isosafrole | 29329100 | 120-58-1 | C10H10O2 |
794. | Piperonal | Piperonal | 29329300 | 120-57-0 | C8H6O3 |
795. | Piperonyl metyl keton | Piperonyl methyl ketone | 29329200 | 4676-39-5 | C6H5C10H10O3 |
796. | Safrol | Safrole | 29329400 | 94-59-7 | C10H10O2 |
797. | Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol | Essential oil or any mixture containing Safrole, Isosafrole | – | – | – |
Tiền chất công nghiệp nhóm 2 | |||||
798. | Axít axetic | Acetic acid | 29152100 | 64-19-7 | C2H4O2 |
799. | Axít clohydric | Hydrochloric acid | 28061000 | 7647-01-0 | HCl |
800. | Axít formic | Formic Acid | 29151100 | 64-18-6 | CH2O2 |
801. | Axít sunfuric | Sulfuric acid | 2807.00.00 | 7664-93-9 | H2SO4 |
802. | Axít tartaric | Tartaric acid | 2918.12.00 | 526-83-0 | C4H6O6 |
803. | Axeton | Acetone | 29141100 | 67-64-1 | C3H6O |
804. | Axetyl clorit | Acetyl chloride | 29159070 | 75-36-5 | CH3COCl |
805. | Amoni format | Ammonium formate | 29151200 | 540-69-2 | HCO2NH4 |
806. | Benzaldehyt | Benzaldehyde | 29122100 | 100-52-7 | C7H6O |
807. | Benzyl xyanid | Benzyl cyanide | 29269095 | 140-29-4 | C8H7N |
808. | Diethylamin | Diethylamine | 29211950 | 109-89-7 | C4H11N |
809. | Dietyl ete | Diethyl ether | 29091100 | 60-29-7 | C4H10O |
810. | Etylen diaxetat | Ethylene diacetate | 29153900 | 111-55-7 | C6H10O4 |
811. | Formamit | Formamide | 29241900 | 75-12-7 | CH3NO |
812. | Kali permanganat | Potassium permanganate | 28416100 | 7722-64-7 | KMnO4 |
813. | Metyl etyl keton | Methyl ethyl ketone | 29141200 | 78-93-3 | C4H8O |
814. | Methylamin | Methylamine | 29211100 | 74-89-5 | CH5N |
815. | Nitroethan | Nitroethane | 290420.00 | 79-24-3 | C2H5NO2 |
816. | Piperidin | Piperidine | 29333290 | 110-89-4 | C5H11N |
817. | Toluen | Toluene | 29023000 | 108-88-3 | C7H8 |
819. | Thionyl cloric | Thionyl chloride | 28121095 | 7719-09-7 | SOCl2 |
Danh mục các hóa chất cần khai báo thuộc PHỤ LỤC V ANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO (Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
1 | Amon hydro diflorua | Ammonium hydrogen difluoride | 28261900 | 1341-49-7 | NH4HF2 |
2 | Axetaldehyt | Acetaldehyde | 29121200 | 75-07-0 | C2H4O |
3 | Axetonitril | Acetonitrile | 29269000 | 75-05-8 | C2H3N |
4 | Axetyl metyl cacbinol | Acethyl methyl carbinol | 29144000 | 513-86-0 | C4H8O2 |
5 | Axetylen | Acetylene | 29012910 | 74-86-2 | C2H2 |
6 | Acephat | Acephate | 29309090 | 30560-19-1 | C4H10NO3PS |
7 | Acetochlor | Acetochlor | 29242990 | 34256-82-1 | C14H20ClNO2 |
8 | Acrolein | Acrolein | 29121990 | 107-02-8 | C3H4O |
9 | Acrylamit | Acryl amide | 29241900 | 79-06-1 | C3H5NO |
10 | Acrylo nitril | Acrylo nitrile | 29261000 | 107-13-1 | C3H3N |
11 | Acryloyl clorit | Acryloyl chloride | 29161900 | 814-68-6 | C3H3ClO |
12 | Adiponitril | Adiponitrile | 29269000 | 111-69-3 | C6H8N2 |
13 | Alachlor | Alachlor | 29242990 | 15972-60-8 | C14H20ClNO2 |
14 | Aldicarb | Aldicarb | 29309090 | 116-06-3 | C7H14N2O2S |
15 | Aldrin | Aldrin | 29038200 | 309-00-2 | C12H8Cl6 |
16 | Ankan, C10-13, clo (Short Chain Chlorinated Paraffins) | Alkanes, C10-13, chloro (Short Chain Chlorinated Paraffins) | 382490 | 85535-84-8 | --- |
17 | Allyl axetat | Allyl acetate | 29153990 | 591-87-7 | C5H8O2 |
18 | Allyl bromua | Allyl bromide | 29033990 | 106-95-6 | C3H5Br |
19 | Allyl clo fomat | Allyl chloro formate | 29159090 | 2937-50-0 | C4H5O2Cl |
20 | Allyl etyl ete | Allyl ethyl ether | 29091900 | 557-31-3 | C5H10O |
21 | Allyl glycidyl ete | Allyl glycidyl ether | 29109000 | 106-92-3 | C6H10O2 |
22 | Allyl isothiocynat | Allyl isothiocyanate | 29309090 | 57-06-7 | C4H5NS |
23 | Allyl amin | Allyl amine | 29211900 | 107-11-9 | C3H7N |
24 | Allyl triclo silan | Allyl trichloro silane | 29319090 | 107-37-9 | C3H5Cl3Si |
25 | Alpha-hexaclo xyclohexan | Alpha-hexachloro cyclohexane | 29038100 | 319-84-6 | C6H6Cl6 |
26 | Alpha-metyl benzanol | Alpha-methyl benzyl alcohol | 29062900 | 13323-81-4 | C8H10O |
27 | Alpha-metyl valeraldehit | Alpha-methyl valeraldehyde | 29121990 | 123-15-9 | C6H12o |
28 | Alpha-naphthyl thiourea | Alpha-naphthyl thiourea | 29309090 | 86-88-4 | C11H10N2S |
29 | Alpha-phenyl acetoaceto nitril | 3-Oxo-2-phenyl butane nitrile | 29269000 | 4468-48-8 | C10H9ON |
30 | Alpha-Pinen | Alpha-pinene | 29021900 | 80-56-8 | C10H16 |
31 | Amiăng trắng | asbestos chysotile | 25249000 | 12001-29-5 | Mg3(Si2O5)(OH)4 |
32 | 2-Amino-4-clo phenol | 2-Amino-4- chlorophenol | 29222900 | 95-85-2 | C6H6ONCl |
33 | Aminocarb | Aminocarb | 29242990 | 2032-59-9 | C11H16O2N2 |
34 | Aminopyridin | 3 - Aminopyridine; 4 -Aminopyridine; 2-Aminopyridine | 29333990 | 462-08-8; | C5H6N2 |
504-24-5; | |||||
504-29-0 | |||||
35 | Amitraz | Amitraz | 29252900 | 33089-61-1 | C19H23N3 |
36 | Amoiac (anhydrous) | Ammonia (anhydrous) | 28141000 | 7664-41-7 | NH3 |
37 | Amon sunfua | Ammonium sulfide | 28309090 | 12135-76-1 | (NH4)2S |
38 | Amoni perclorat | Ammonium perchlorate | 28299090 | 7790-98-9 | NH4ClO4 |
39 | Amoni persunphat | Ammonium persulfate | 28334000 | 7727-54-0 | H8N2O8S2 |
40 | Amyl axetat | Amyl acetate | 29153990 | 628-63-7 | C7H14O2 |
41 | Amyl butyrat | Amyl butyrate | 29156000 | 106-27-4 | C9H18O2 |
42 | Amyl clo | n-Amyl chloride | 29031990 | 543-59-9 | C5H11Cl |
43 | Amyl format | Amyl formate | 29151300 | 638-49-3 | C7N5Cl3 |
44 | Amyl mercaptan | Amyl mercaptan | 29309090 | 110-66-7 | C5H12S |
45 | Amyl nitrat | 1-Pentyl nitrate | 29209090 | 1002-16-0 | C5H11O3N |
29209090 | |||||
46 | Amyl nitrit | Amyl nitrite | 29209090 | 110-46-3 | C5H11O2N |
47 | Amyl triclo silan | Amyl trichloro silane | 29319090 | 107-72-2 | C5H11Cl3Si |
48 | Anabasine | Anabasine | 29399990 | 494-52-0 | C10H14N2 |
49 | Anilin hydroclorit | Aniline hydrocloride | 29214100 | 142-04-1 | C6H8NCl |
29214100 | |||||
50 | Anisidin | Anisidin | 29222900 | 536-90-3 | C7H9ON |
51 | Anisol (metoxy benzen) | Anisole (methoxy benzene) | 29093000 | 100-66-3 | C7H8O |
52 | Anlyl clorua | Allyl chloride | 29032900 | 107-05-1 | C3H5Cl |
53 | Anthraquinon | Anthraquinone | 29146100 | 84-65-1 | C14H8O2 |
54 | Antimony clorua | Antimony trichloride | 28273990 | 10025-91-9 | SbCl3 |
55 | Antimony pentaclorua | Antimony pentachloride | 28273990 | 7647-18-9 | SbCl5 |
56 | Antimony pentaflorua | Antimony pentafluoride | 28261990 | 7783-70-2 | SbF5 |
57 | Antimony hydril | Antimony hydril | 28500000 | 7803-52-3 | H3Sb |
58 | Argon | Argon | 28042100 | 7440-37-1 | Ar |
59 | Asen và các hợp chất của asen | Arsenic and arsenic compounds | -- | --- | --- |
60 | Axetaldehit | Acetadehyde | 29121200 | 75-07-0 | C2H4O |
61 | Axetaldehit oxim | Acetaldehyde oxime | 29280090 | 107-29-9 | C2H5ON |
62 | Axit 2-axetyloxy benzoic | 2-Acetyloxy benzoic acid | 29182200 | 50-78-2 | C9H8O4 |
63 | Axit 2-clo propionic | 2-Chloropropionic acid | 29159070 | 598-78-7 | C3H5O2Cl |
64 | Axit acrylic | Acrylic acid | 29161100 | 79-10-7 | C3H4O2 |
65 | Axit bo triflo axetic | Boron trifluoride acetic acid | 29420000 | 7578-36-1 | C2H4O2F3B |
66 | Axit brom axetic | Bromoacetic acid | 29159090 | 79-08-3 | C2H3O2Br |
67 | Axit butyric | Butyric acid | 29156000 | 107-92-6 | C4H8O2 |
68 | Axit clo axetic | Chloro acetic acid | 29154000 | 79-11-8 | C2H3O2Cl |
69 | Axit clo sunfunic | Chloro sulfuric acid | 28062000 | 7790-94-5 | CIHSO3 |
70 | Axit cloric | Chloric acid | 28111990 | 7790-93-4 | HClO3 |
71 | Axit cresylic | Cresylic acid | 29071200 | 1319-77-3 | C7H8O |
72 | Axit crotonic | Crotonic acid | 29161900 | 107-93-7 | C4H6O2 |
73 | Axit diclo axetic | Dichloro acetic acid | 29154000 | 79-43-6 | C2H2O2Cl2 |
74 | Axit diclo isocyanuric | Dichloro isocyanuric acid | 29336900 | 2782-57-2 | C3HO3N3Cl2 |
75 | Axit diflo photphoric | Difluoro phosphoric acid | 28092099 | 13779-41-4 | HPO2F2 |
76 | Axit hexaflo silicic | Hexafluoro silicic acid | 28111990 | 16961-83-4 | H2SiF6 |
77 | Axit flo sunphonic | Fluoro sulfonic acid | 28111990 | 7789-21-1 | HSO3F |
78 | Axit flo boric | Fluoro boric acid | 28111990 | 16872-11-0 | HBF4 |
79 | Axit hexaflo photphoric | Hexafluoro phosphoric acid | 28111990 | 16940-81-1 | HPF6 |
80 | Axit isobutyric | Isobutyric acid | 29156000 | 79-31-2 | C4H8O2 |
81 | Axit metacrylic | Methacrylic acid | 29161300 | 79-41-4 | C4H6O2 |
82 | Axit methoxy axetic | Methoxy acetic acid | 29189900 | 625-45-6 | C3H6O3 |
83 | Axit 2-nitro benzen sunphonic | 2-Nitro benzene sulfonic acid | 29049000 | 31212-28-9 | C6H5O5NS |
84 | Axit 3-nitro benzen sunphonic | 3-Nitro benzene sulfonic acid | 29049000 | 98-47-5 | C6H5O5NS |
85 | Axit 4-nitro benzen sunphonic | 4-Nitro benzene sulfonic acid | 29049000 | 127-68-4 | C6H5O5NS |
86 | Axit percloric | Perchloric acid | 28111990 | 7601-90-3 | HClO4 |
87 | Axit phenol sunphonic | Phenol sulfonic acid | 29089900 | 1333-39-7 | C6H6O4S |
88 | Axit photphoric | Phosphoric acid | 280920 | 7664-38-2 | H3PO4 |
89 | Axit propionic | Propanoic acid | 29155000 | 79-09-4 | C3H6O2 |
90 | Axit selenic | Selenic acid | 28111990 | 7783-06-06 00:00:00 | H2SeO4 |
91 | Axit selenious | Selenious acid | 28111990 | 7783-00-8 | H2SeO3 |
92 | Axit thioglycolic | Thioglycolic acid | 29309090 | 68-11-1 | C2H4O2S |
93 | Axit triclo axetic | Trichloro acetic acid | 29154000 | 76-03-9 | C2HO2Cl3 |
94 | Axit indolaxetic | Indolacetic acid | 29183000 | 87-51-4 | C10H8NO2 |
95 | Axit triclo isocyanuric | Trichloro isocyanuric acid | 29336900 | 87-90-1 | C3O3N3Cl3 |
96 | Axit (2,4,5-triclo phenoxy) axetic | (2,4,5-Trichloro phenoxy) acetic acid (2,4,5-T and its salts and esters) | 29189100 | 93-76-5 | C8H5Cl3O3 |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
97 | Atrazin | Atrazine | 29339990 | 1912-24-9 | C8H14ClN5 |
98 | Azocyclotin | Azocyclotin | 29339990 | 41083-11-8 | C20H35N3Sn |
99 | Axit triflo axetic | Trifluoro acetic acid | 29159090 | 76-05-1 | C2HO2F3 |
100 | Azinphos-etyl | azinphos-ethyl | 29339990 | 2642-71-9 | C11H16N3O3PS2 |
101 | Azinphos-metyl | azinphos-methyl | 29339990 | 86-50-0 | C10H12N3O3PS2 |
102 | Bạc nitrat | Silver nitrate | 28432100 | 7761-88-8 | AgNO3 |
103 | Bari | Barium | 28051900 | 7440-39-3 | Ba |
104 | Bari bromic | Barium bromate | 28299090 | 13967-90-3 | Ba(BRO3)2 |
105 | Bari clorat | Barium chlorate | 28291900 | 13477-00-4 | Ba(ClO3)2 |
106 | Bari hypoclorit | Barium hypochlorite | 28289090 | 13477-10-6 | Ba(ClHO)2 |
107 | Bari nitrat | Bari nitrate | 28342990 | 10022-31-8 | Ba(NO3)2 |
108 | Bari oxit | Barium oxide | 28164000 | 1304-28-5 | BaO |
109 | Bari perclorat | Barium perchlorate | 28299090 | 13465-95-7 | Ba(ClO4)2 |
110 | Bari peroxit | Barium peroxide | 28164000 | 1304-29-6 | BaO2 |
111 | Bari azit | Barium azide | 28500000 | 18810-58-7 | Ba(N3)2 |
112 | 1,2-Benzoanthracen | 1, 2-Benzoanthracene | 29029090 | 56-55-3 | C18H12 |
113 | Benzal clorua | Benzal chloride | 29039900 | 98-87-3 | C7H6Cl2 |
114 | Benfuracarb | Benfuracarb | 29329900 | 82560-54-1 | C20H30N2O5S |
115 | Benzen | Benzene | 27071000 hoặc 29022000 | 71-43-2 | C6H6 |
116 | Benzen diamin | Benzen diamin | 29215100 | 106-50-3; | C6H8N2 |
108-45-2; | |||||
95-54-5 | |||||
117 | 1,4-Benzen diamin dihydro clorit | 1,4-Benzene diamine dihydro chloride | 29215900 | 624-18-0 | C6H10N2Cl2 |
118 | Benzen sunphonyl clorua | Benzene sulfonyl chloride | 29049000 | 98-09-9 | C6H5O2ClS |
119 | Benzidin | Benzidine | 29215990 | 92-87-5 | C12H12N2 |
120 | Benzo triclorua | Benzo trichloride | 29039900 | 98-07-7 | C7H5Cl3 |
121 | Benzo quinon | Benzoquinone | 29146900 | 583-63-1; | C6H4O2 |
106-51-4 | |||||
122 | Benzo triflorua | Benzo trifluoride | 29039900 | 98-08-8 | C7H5F3 |
123 | Benzoyl clorua | Benzoyl chloride | 29163200 | 98-88-4 | C7H5OCl |
124 | Benzoyl peroxit | Benzoyl peroxide | 29163200 | 94-36-0 | C14H10O4 |
125 | Benzyl butyl phthalat | Benzyl butyl phthalate | 29173490 | 85-68-7 | C19H20O4 |
126 | Benzyl clorua | Benzyl chloride | 29039100 | 100-44-7 | C6H5Cl |
127 | Benzyl dimetyl amin | Dimethyl benzyl amine | 29214900 | 103-83-3 | C9H13N |
128 | Beri nitrat | Beryllium nitrate | 28342990 | 13597-99-4 | Be(NO3)2 |
129 | Beryllium | Beryllium | 811211 | 7440-41-7 | Be |
130 | Beta-hexaclo xyclohexan | Beta-hexachloro cyclohexane | 29038100 | 319-85-7 | C6H6Cl6 |
131 | Biphenyl (PCB) | Biphenyl (PCB)* | --- | --- | --- |
132 | 4-Biphenyl amin | 4-Amino biphenyl | 29214900 | 92-67-1 | C12H11N |
133 | Biphenyl polyclorinat (PCBs) | Polychlorinated Biphenyls (PCBs) | 27109100 hoặc 38248200 | 1336-36-3 | --- |
134 | Binapacryl | Binapacryl | 29161600 | 485-31-4 | C15H18N2O6 |
135 | Bis (2-etyl hexyl) phthalat (DEHP) | Bis (2-ethyl hexyl) phthalate (DEHP) | 29173200 | 117-81-7 | C24H38O4 |
136 | Bis(2,4,6-trinitro phenyl) amin | Bis(2,4,6-trinitro phenyl) amine | 29214400 | 131-73-7 | C12H5N7O12 |
137 | Bis(2-clo etyl) sunphit | Bis(2-chloro ethyl) sulphide | 29309090 | 505-60-2 | C4H8Cl2S |
138 | Bis(2-dimetyl amino etyl) (metyl) amin | Bis(2-dimethyl amino ethyl) (methyl) amin | 29212900 | 3030-47-5 | C9H23N3 |
139 | Bis(2-methoxy etyl) ete (diglyme) | Bis(2-methoxy ethyl) ether (diglyme) | 29091900 | 111-96-6 | C6H14O3 |
140 | Bis(2-methoxy etyl) phtalat | Bis(2-methoxy ethyl) phthalate | 29173490 | 117-82-8 | C24H38O4 |
141 | 1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) etan (TEGDME, triglyme) | 1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) ethane (TEGDME, triglyme) | 29091900 | 112-49-2 | C8H18O4 |
142 | Bis(clom etyl) ete | Bis(chloro methyl) ether | 29091900 | 542-88-1 | C2H4Cl2O |
143 | 2,2-Bis(tert-butyl peroxy) butan | 2,2-Bis(tert-butyl peroxy) butane | 29096000 | 2167-23-9 | C12H26O4 |
144 | 1,1-Bis(tert-butyl peroxy) xyclohexan | 1,1-Bis(tert-butyl peroxy) xyclohexan | 29096000 | 3006-86-8 | C14H28O4 |
145 | Bitertanol | Bitertanol | 29339990 | 55179-31-2 | C20H23N3O2 |
146 | Bo tribromua | Boron tribromide | 28129000 | 10294-33-4 | BBr3 |
147 | Bo triflo dietyl etherat | Boron trifluoride diethyl etherate | 29420000 | 109-63-7 | C4H10OF3B |
148 | Bo trifluorua | Boron trifluoride | 28129000 | 7637-07-02 00:00:00 | BF3 |
149 | Boron triclorit | Boron trichloride | 28121000 | 10294-34-5 | BCl3 |
150 | Boron triflorit | Boron trifluoride | 28261900 | 20654-88-0; 28261900 | BF3 |
151 | Hợp chất của boron trifluorit với metyl ete (1:1) (Boron, triflo (oxybis (metan)-, T-4-) | Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane)-, T- 4-) | 29420000 | 353-42-4 | C2H6BF3O |
152 | Boron trioxit | Diboron trioxide | 28100000 | 1303-86-2 | B2O3 |
153 | Bột dustable chứa một sự kết hợp của benomyl tại hoặc cao hơn 7%, carbofuran tại hoặc cao hơn 10% và thiram tại hoặc cao hơn 15% | Dustable powder formulations containing a combination of benomyl at or above 7%, carbofuran at or above 10% and thiram at or above 15% | ---- | 137-26-8, | --- |
1563-66-2, | |||||
17804-35-2 | |||||
154 | Bột nhôm | Aluminium powder | 76031000 hoặc 76032000 | 7429-90-5 | Al |
155 | Brom axeton | Bromo acetone | 29147000 | 598-31-2 | C3H5BrO |
156 | Brom butan | 2-Bromo butane; 1-Bromo butane | 29033990 | 78-76-2; | C4H9Br |
109-65-9 | |||||
157 | Brom clorua | Bromine monochloride | 28129000 | 13863-41-7 | BrCl |
158 | 3-Bromo propyn | 3-Bromo propyne | 29033990 | 106-96-7 | C3H3Br |
159 | Brom pentaflorua | Bromine pentafluoride | 28129000 | 7789-30-2 | BrF5 |
160 | 1-Brom propan | 1-Propyl bromide | 29033990 | 106-94-5 | C3H7Br |
161 | 2-Brom-2-nitro-1,3-propandiol | 2-Bromo-2-nitro-1 ,3-propanediol | 29055900 | 52-51-7 | C3H6O4NBr |
162 | Brom | Bromine | 28013000 | 7726-95-6 | Br2 |
163 | 1-Brom-2-ethoxy-etan | Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy- | 29091900 | 592-55-2 | C4H9Obr |
164 | 1-Brom-3-metyl butan | 1-Bromo-3- methyl butane | 29033990 | 107-82-4 | C5H11Br |
165 | Bromoform | Bromoform | 29033990 | 75-25-2 | CHBr3 |
166 | Brom metyl propan | Bromo methyl propane | 29033990 | 507-19-7; | C4H9Br |
78-77-3 | |||||
167 | 2-Bromo propan | 2-Bromo propane | 29033990 | 75-26-3 | C3H7Br |
168 | 2-Brom-pentan | 2-Bromo pentane | 29033990 | 107-81-3 | C5H11Br |
169 | Bromua benzen | Bromo benzene | 29039900 | 108-86-1 | C6H5Br |
170 | 1,3-Butadien | 1,3-Butadiene | 29012400 | 106-99-0 | CH2CHCHCH2 |
171 | Butan iodua | Butane, 2-iodo- | 29033990 | 513-48-4 | C4H9I |
172 | Butan | Butane | 27111300 hoặc 29011000 | 106-97-8 | C4H10 |
173 | 2,3-Butan dion | 2,3-Butane dione | 29141900 | 431-03-8 | C4H6O2 |
174 | Butanol | Butanol | 29051300 | 71-36-3; 75-65-0; 78-92-2 | C4H10O |
175 | Butenal | Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-) | 29121990 | 123-73-9 | C4H6O |
176 | Buten | Butene | 29012300 | 106-98-9; | C4H8 |
107- 01-7; | |||||
25167-67-3; | |||||
590-18-1; | |||||
624-64-6 | |||||
177 | Butralin | Butralin | 29214900 | 33629-47-9 | C14H21N3O4 |
178 | Tert-butyl acrylat | Tert-butyl acrylate | 29161200 | 1663-39-4 | C7H12O2 |
179 | Butyl axetat | n-Butyl acetate | 29153300 | 123-86-4 | C6H12O2 |
180 | Butyl mercaptan | Butyl mercaptan | 29309090 | 109-79-5 | C4H10S |
181 | Butyl metyl ete | Butyl methyl ether | 29091900 | 628-28-4 | C5H12O |
182 | Butyl nitrit | Butyl nitrite | 29209090 | 544-16-1 | C4H9O2N |
183 | Butyl propionat | Butyl propionate | 2955000 | 590-01-2 | C7H14O2 |
184 | n-Butyl triclo silan | n-Butyl trichloro silane | 29319090 | 7521-80-4 | C4H9Cl3Si |
185 | Butyl vinyl ete | Butyl vinyl ether | 29091900 | 111-34-2; | C6H12O |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
926-02-3 | |||||
186 | Butylbenzen | Butyl benzene | 29029020 | 104-51-8 | C10H14 |
187 | 1,2-Butylen oxit | 1,2-Butylene oxide | 29109000 | 106-88-7 | C4H8O |
188 | Butyl toluen | Butyl toluene (p-tert-Butyl toluene) | 29029090 | 98-51-1 | C11H16 |
189 | 1,4-Butynediol | 1,4-Butynediol | 29053900 | 110-65-6 | C4H6O2 |
190 | Butyraldehit | Butyraldehyde | 29121910 | 123-72-8 | C4H8O |
191 | Butyric anhydrit | Butyric anhydride | 29159090 | 106-31-0 | C8H14O3 |
192 | Butyronitril | Butyronitrile | 29269000 | 109-74-0 | C4H7N |
193 | Butyryl clorua | Butyryl chloride | 29159090 | 141-75-3 | C4H7OCl |
194 | Các hợp chất của Cr6+ | The compounds of chromium (VI) | --- | --- | --- |
195 | Các hợp chất của Nikel dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (nikel monoxit, nikel dioxit, nikel sulphit, trinikel, disulphit, dinikel trioxit) | Nickel compounds in powder form that can spread wide in the air (nickel monoxide, nickel dioxide, nickel sulphide, trinikel, disulphit, dinikel trioxide) | --- | --- | --- |
196 | Các chất gây ung thư sau đây hoặc các hỗn hợp có chứa các chất gây ung thư sau ở nồng độ trên 5% trọng lượng: 4 Aminobiphenyl và / hoặc muối của nó, Benzotrichlorit, benziđin và / hoặc muối, Bis (clometyl) ete, clometyl metyl ete, 1,2- Dibrommetan, Dietyl sunfat, Dimetyl sunfat, Dimetylcarbamoyl clorua, 1,2-Dibrom-3-chloropropan, 1,2-Dimetylhydrazin, Dimetylnitrosamin, Hexametylphosphoric triamide, hydrazin, 2-Naphtylamin và / hoặc muối, 4-Nitrodiphenyl và 1,3-Propanesulton | The following carcinogens or the mixtures containing the following carcinogens at concentrations above 5% by weight: 4-Aminobiphenyl and/or its salts, Benzotrichloride, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, 1,2-Dibromometan, Diethyl sulfate, Dimethyl sulfate, Dimetylcarbamoyl chloride, 1,2-Dibrom-3-chloropropane, 1,2-Dimethylhydrazin, Dimethylnitrosamine, Hexamethylphosphoric triamide, hydrazine, 2-Naphtylamine and/or salts, 4-Nitrodiphenyl and 1,3 Propanesultone | --- | -- | -- |
197 | Các hợp chất xyanua | The cyanide compounds | --- | --- | --- |
198 | Cacbon diclorua | Carbonic dichloride (phosgene) | 28112990 | 75-44-5 | CCl2O |
199 | Cacbon disunfua | Carbon disulfide | 28131000 | 75-15-0 | CS2 |
200 | Cacbon monoxit | Carbon monoxide | 28112990 | 630-08-0 | CO |
201 | Cacbon tetrabromit | Tetrabromo methane | 29033990 | 558-13-4 | CBr4 |
202 | Cacbonyl florua | Carbonyl fluoride | 28129000 | 353-50-4 | COF2 |
203 | Cadimi | Cadmium | 7440-43-9 | 81072000 hoặc 26209100 | Cd |
204 | Cadimi clorua | Cadimi chloride | 28273990 | 10108-64-2 | CdCl2 |
205 | Cadimi florua | Cadmium fluoride | 28261900 | 7790-79-6 | CdF2 |
206 | Cadimi oxit | Cadmium oxide | 28259000 | 1306-19-0 | CdO |
207 | Cadimi selenua | Cadmium selenide | 28429090 | 1306-24-7 | CdSe |
208 | Cadimi sulfua | Cadmium sulfide | 28309010 | 1306-23-6 | CdS |
209 | Cadimi tetrafloborat | Cadmium fluoroborate | 28269000 | 14486-19-2 | Cd(BF4)2 |
210 | Cadimi tetrafloborat | Cadmium fluoroborate | 28269000 | 14486-19-2 | Cd(BF4)2 |
211 | Cadmi tellurua | Cadmium telluride | 28530000 | 1306-25-8 | CdTe |
212 | Cadusafos | Cadusafos | 29309090 | 95465-99-9 | C10H23O2PS2 |
213 | Campheclo | Camphechlo | 38085000 | 8001-35-2 | C10H10Cl8 |
214 | Canxi | Calcium | 28051200 | 7440-70-2 | Ca |
215 | Canxi cacbua | Calcium carbide | 28491000 | 75-20-7 | CaC2 |
216 | Canxi clorat | Calcium chlorate | 2829 | 10037-74-3 | Ca(ClO3)2 |
217 | Canxi hypoclorua | Calcium hypochlorite | 28281000 | 7778-54-3 | Ca(ClO)2 |
218 | Canxi nitrat | Calcium nitrate | 28342990 | 10124-37-5 | Ca(NO3)2 |
219 | Canxi perclorat | Calcium perchlorate | 28299090 | 13477-36-6 | Ca(ClO4)2 |
220 | Canxi peroxit | Calcium peroxide | 28259000 | 1305-79-9 | CaO2 |
221 | Canxi resinat | Calcium resinate | 29319090 | 9007-13-0 | C40H58O4Ca |
222 | Canxi silicua | Calcium silicide | 28500000 | 12013-56-8 | CaSi2 |
223 | Captafol | Captafol | 29305000 | 2425-06-01 00:00:00 | C10H9O2NCl4S |
224 | Cacbaryl | Cacbaryl | 29242990 | 63-25-2 | C12H11NO2 |
225 | Cacbosulfan | Cacbosulfan | 29329910 | 55285-14-8 | C20H32N2O3S |
226 | Cacbofuran | Carbofuran | 29329910 | 1563-66-2 | C12H15NO3 |
227 | Cacbon disunfit | Carbon disulfide | 28131000 | 75-15-0 | CS2 |
228 | Cacbon oxysunfit | Carbon oxysulfide | 28530000 | 463-58-1 | COS |
229 | Cacbon tetraclorit | Carbon tetrachloride | 29031400 | 56-23-5 | CCl4 |
230 | Cacbon phenothion | Carbon phenothion | 29309090 | 786-19-6 | C11H16ClO2PS3 |
231 | Carbonyl dichlorit | Carbonyl dichloride | 281210 | 75-44-5 | CCl2O |
232 | Ceri nitrat | Caesium nitrate | 28342990 | 7789-18-6 | Cs(NO3)2 |
233 | Ceri sắt | Ferrocerium | 28461000 | 69523-06-4 | -- |
234 | Cesium hydroxit | Cesium hydroxide | 28469000 | 21351-79-1 | Cs(OH) |
235 | Chì và các hợp chất của chì | Lead and lead compounds | --- | --- | --- |
236 | 1-Clo propylen | 1-Chlo propylene | 29032900 | 590-21-6 | C3H5Cl |
237 | Chlorfenvinphos | Chlorfenvinphos | 29199000 | 470-90-6 | C12H14Cl3O4P |
238 | Clorin | Chlorine | 28011000 | 7782-50-5 | Cl2 |
239 | Clorin dioxit | Chlorine dioxide | 28112990 | 10049-04-4 | ClO2 |
240 | Cloroform | Chloroform | 29031300 | 67-66-3 | CHCl3 |
241 | Clo metyl metyl ete | Chloromethyl methyl ether | 29091900 | 107-30-2 | C2H5ClO |
242 | Clopicrin: Triclo nitro metan | Chloropicrin: Trichloro nitro metan | 29049000 | 76-06-2 | CCl3NO2 |
243 | Chlorfenapyr | Chlorfenapyr | 29339990 | 122453-73-0 | C15H11BrClF3N2O |
244 | Chlorthal-dimetyl | Chlorthal-dimethyl | 29173990 | 1861-32-1 | C10H6Cl4O4 |
245 | Chlozolinate | Chlozolinate | 29309090 | 84332-86-5 | C13H11Cl2NO5 |
246 | 2-Clo propylen | 2-Chloro propylene | 29032900 | 557-98-2 | C3H5Cl |
247 | Clo trinitro benzen | Chloro trinitro benzene | 29049000 | 88-88-0 | C6H2ClN3O6 |
248 | Chlordimeform | Chlordimeform | 29252100 | 6164-98-3 | C10H13ClN2 |
249 | Clobenzilat | Chlorobenzilate | 29181800 | 510-15-6 | C16H14Cl2O3 |
250 | Chrysen | Chrysen (1,2-benzo phenanthrene) | 29029090 | 218-01-9 | C18H12 |
251 | 2-Clo acetandehit | 2-Chloro acethanal | 29130000 | 107-20-0 | C2H5ClO |
252 | Clo axeton | Chloro acetone | 29147000 | 78-95-5 | C3H5OCl |
253 | Clo axetonitril | Chloro acetonitrile | 29269000 | 107-14-2 | C2H2NCl |
254 | Clo anilin | Chloro aniline | 29214200 | 106-47-8; | C6H6NCl |
95-51-2; | |||||
108-42-9 | |||||
255 | Clo benzen | Chlorobenzene | 29039100 | 108-90-7 | C6H5Cl |
256 | Clo benzo triflorua | Chlorobenzotri fluoride | 29039900 | 88-16-4; | C7H4F3Cl |
104-83-6; | |||||
611-19-8; | |||||
620-20-2 | |||||
257 | Clo cresol | Chloro cresol | 29081900 | 59-50-7; | C7H7OCl |
608-26-4 | |||||
258 | Clo diflo brom metan | Bromo chloro difluoro methane | 29037600 | 353-59-3 | CF2ClBr |
259 | Clo diflo metan (R-22) | Chloro difluoro methane (R-22) | 29037100 | 75-45-6 | CHF2Cl |
260 | 2,4- Clo dinitro benzen | 2,4-Dinitro chloro benzene | 29049000 | 97-00-7 | C6H3O4N2Cl |
261 | Clo etanol | Chloro ethanol | 29055900 | 107-07-3 | C2H5ClO |
262 | Clo metyl etyl ete | Chloro methyl ethyl ether | 29091900 | 3188-13-4 | C3H7OCl |
263 | Clo nitro anilin | Chloro nitro aniline | 29214200 | 121-87-9 | C6H5O2N2Cl |
264 | Clo phenol | Chlorophenol | 29081900 | 106-48-9; | C6H5OCl |
108-43-0; | |||||
95-57-8 | |||||
265 | 2-Clo-1-phenyl etan-1-on | 2-Chloro-1-phenylethan-1 -one | 29147000 | 532-27-4 | C8H7OCl |
266 | Clo pren | Chloroprene | 29032900 | 126-99-8 | C4H5Cl |
267 | 1-Clo propan | n-Propyl chloride | 29031990 | 540-54-5 | C3H7Cl |
268 | Clo ral hydrat | Chloral hydrate | 29055900 | 302-17-0 | C2H3Cl3O2 |
269 | Clo rambucil | Chlorambucil | 29224990 | 305-03-3 | C14H19Cl2NO2 |
270 | Clo silan | Chlorosilane | 29319090 | 13465-78-6 | ClH3Si |
271 | Clo toluidin | Chloro toluidine | 29214300 | 95-69-2; | C7H8NCl |
95-74-9; | |||||
95-79-4 | |||||
272 | Clo triflorua | Chlorine trifluoride | 28121000 | 7790-91-2 | ClF3 |
273 | 1-Clo-2,2,2-triflo etan | 1 -Chloro-2,2,2-trifluoro ethane | 29037900 | 75-88-7 | C2H2F3Cl |
274 | 1-Clo-2,2,2-triflo etan | 1 -Chloro-2,2,2-trifluoro ethane | 29037900 | 75-88-7 | C2H2F3Cl |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
275 | 1-Clo-2-nitro benzen | 1 -Chloro-2-nitrobenzene | 29049000 | 88-73-3 | C6H4O2NCl |
276 | 1-Clo-3-nitro benzen | 1-Chloro-3-nitro benzene | 29049000 | 121-73-3 | C6H4O2NCl |
277 | Cloaxetyl clorua | Chloroa cetyl chloride | 29159090 | 79-04-9 | C2H2OCl2 |
278 | Clopyralit | Clopyralid | 29333990 | 1702-17-6 | C6H3O2NCl2 |
279 | Clordran | Chlordrane | 29038200 | 57-74-9 | C10H6Cl8 |
280 | Clorpyrifos | Chlorpyrifos | 29333990 | 2921-88-2 | C9H11O3NCl3SP |
281 | Clorua metyl | Methyl chloride | 29031110 | 74-87-3 | CH3Cl |
282 | Coban | Colbalt | 28220000 hoặc 810520 | 17440-48-4 | Co |
283 | Coban diclorua | Cobalt dichloride | 28273910 | 7646-79-9 | CoCl2 |
284 | Coban naphthenat | Cobalt (II) naphthenate | 29319090 | 61789-51-3 | Co(C11H7O2)2 |
285 | Cresol | Cresol | 29071200 | 106-44-5; | C7H8O |
108-39-4; | |||||
95-48-7 | |||||
286 | Crimidin | Crimidine | 29335990 | 535-89-7 | C7H10ClN3 |
287 | Crom oxyclorua | Chromyl chloride | 28274900 | 14977-61-8 | CrCl2O2 |
288 | Crotonal dehyt | Crotonal dehyde | 29121910 | 123-73-9; | C4H6O |
4170-30-3; | |||||
15798-64-8 | |||||
289 | Cyanazin | Cyanazine | 29336900 | 21725-46-2 | C9H13N6Cl |
290 | Cyanogen (Etan dinitril Ư) | Cyanogen (Ethane dinitrile) | 28530000 | 460-19-5 | C2N2 |
291 | Cyanogen clorit | Cyanogen chloride | 28530000 | 506-77-4 | CClN |
292 | 2-Cyanopropan-2-ol (axeton cyanohydrin) | 2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin) | 29269000 | 75-86-5 | C4H7NO |
293 | Cinidon-etyl | Cinidon-ethyl | 29339990 | 142891-20-1 | C19H17Cl2NO4 |
294 | Cyclanilit | Cyclanilide | 29319090 | 113136-77-9 | C11H9Cl2NO3 |
295 | Cyathoat | Cyathoate | 29309090 | 3734-95-0 | C10H19N2O4PS |
296 | Cyclo butan | Cyclo butane | 29021900 | 287-23-0 | C4H8 |
297 | 1,5,9-Cyclo dodecatrien | 1,5,9-Cyclo dodecatriene | 29021900 | 4904-61-4 | C12H18 |
298 | Cyclo heptan | Cyclo heptane | 29021900 | 291-64-5 | C7H14 |
299 | Cyclo heptatrien | Cyclo heptatriene | 29021900 | 544-25-2 | C7H8 |
300 | Cyclo hepten | Cyclo heptene | 29021900 | 628-92-2 | C7H12 |
301 | Cyclo hexan | Cyclo hexane | 29021100 | 110-82-7 | C6H12 |
302 | Cyclo hexanon | Cyclo hexanone | 29142200 | 108-94-1 | C6H10O |
303 | Cyclo hexen | Cyclo hexene | 29021900 | 110-83-8 | C6H10 |
304 | Cycloheximit | Cyclo heximide | 29419000 | 66-81-9 | C15H23NO4 |
305 | Cyclo hexyl axetat | Cyclo hexyl acetate | 29153990 | 622-45-7 | C8H14O2 |
306 | Cyclo hexyl isoxyanat | Cyclohexyl isocyanate | 29291090 | 3173-53-3 | C7H11ON |
307 | Cyclo hexyl mercaptan | Cyclo hexyl mercaptan | 29309090 | 1569-69-3 | C6H12S |
308 | Cyclo hexyl amin (Cyclo hexan amin) | Cyclo hexyl amine (Cyclo hexan amine) | 29419000 | 108-91-8 | C6H13N |
309 | Cyclo octatetraen | 1,3,5,7-cyclo octatetraene | 29021900 | 629-20-9 | C8H8 |
310 | Cyclo pentan | Cyclo pentane | 29021900 | 287-92-3 | C5H12 |
311 | Cyclo pentanol | Cyclo pentanol | 29061900 | 96-41-3 | C5H11O |
312 | Cyclo pentanon | Cyclo pentanone | 29142900 | 120-92-3 | C5H8O |
313 | Cyclo penten | Cyclo pentene | 29021900 | 142-29-0 | C5H8 |
314 | Cyclo propan | Cyclo propane | 29021900 | 75-19-4 | C3H6 |
315 | Cyclo tetrametylen tetranitramin | Cyclo tetramethylene tetranitramine | 29339990 | 2691-41-0 | C4H8N8O8 |
316 | Cyclotrimetylen trinitramin | Cyclo trimethylene trinitramine | 29336900 | 121-82-4 | C3H6N6O6 |
317 | Cymen (Metyl isopropyl benzen) | Cymen (Methyl isopropyl benzene) | 29029000 | 99-87-6 | C10H14 |
318 | Decahydro naphathalen | Decahydro naphthalene | 29021900 | 91-17-8 | C10H18 |
319 | Demeton | Demeton | 29309090 | 126-75-0 | C8H19O3PS2 |
320 | Demeton-s-metyl | Demeton-s-methyl | 29309090 | 919-86-8 | C6H15O3S2P |
321 | 4,4’-Diamino diphenyl metan | 4,4’-Methylene dianiline | 29215900 | 101-77-9 | C13H14N2 |
322 | Di butyl oxit thiếc | Dibultyltin oxide | 29319090 | 818-08-6 | C8H18OSn |
323 | Di clo metan | Dichloromethane | 29031200 | 75-09-2 | CH2Cl2 |
324 | 1,2-Di-(dimetyl amino) etan | 1,2-Di-(dimethyl amino) ethane | 29212900 | 110-18-9 | C6H16N2 |
325 | Dialifos | Dialifos | 29309090 | 10311-84-9 | C14H17CINO4PS2 |
326 | Diallyl ete | Diallyl ether | 29091900 | 557-40-4 | C6H10O |
327 | Diallyl amin | Diallyl amine | 29091900 | 124-02-7 | C6H11N |
328 | 2,4-Diamino toluen | 2,4-Diamino toluene | 29215100 | 95-80-7 | C7H10N2 |
329 | Diazinon | Diazinon | 29335910 | 333-41-5 | C12H21O3N2SP |
330 | Diazo dinitro phenol | Diazo dinitro phenol | 29349990 | 87-31-0 | C6H2N4O5 |
331 | Diazo metan | Diazo methane | 29270090 | 334-88-3 | CH2N2 |
332 | Dibenz(a,h) anthracen | Dibenz(a,h) anthracene | 29029090 | 53-70-3 | C22H14 |
333 | Dibenz(a,h) anthracen | Dibenz(a,h) anthracene | 29029000 | 53-70-3 | C22H14 |
334 | Dibenzyl peroxy dicacbonat | Dibenzyl peroxy dicarbonate | 29209090 | 2144-45-8 | C16H14O6 |
335 | Diphenyl amin | N-Phenyl aniline | 29214200 | 122-39-4 | C12H11N |
336 | Diboran | Diborane | 28500000 | 19287-45-7 | B2H6 |
337 | 1,2-Dibrom-3-clo propan | 1,2-Dibrom-3- chlorpropan | 29037900 | 96-12-8 | C3H5Br2Cl |
338 | 1,2-Dibro etan | 1,2-Dibromo ethane (ethylene dibromide) | 29033100 | 106-93-4 | C2H4Br2 |
339 | Dibutyl ete | Dibutyl ether | 29091900 | 142-96-1 | C8H18O |
340 | Dibutyl phthalat | Dibutyl phthalate | 29173490 | 84-74-2 | C16H22O4 |
341 | Dibutyl amino etanol | Dibutyl amino ethanol | 29221990 | 102-81-8 | C6H15ON |
342 | Dichlobenil | Dichlobenil | 29269000 | 1194-65-6 | C7H3Cl2N |
343 | Dichlorvos | Dichlorvos | 29199000 | 62-73-7 | C4H7Cl2O4P |
344 | Dicloran | Dicloran | 29214200 | 99-30-9 | C6H4Cl2N2O2 |
345 | Dicofol | Dicofol | 29062900 | 115-32-2 | C14H9Cl5O |
346 | Dichlorosilan (silan, dichloro-) | Dichloro silane (silane, dichloro-) | 28530000 | 4109-96-0 | Cl2H2Si |
347 | 1,3-Diclo aceton | 1,3-Dichloroacetone | 29147000 | 534-07-6 | C3H4Cl2O |
348 | Diclo acetyl clorua | Dichloroacetyl chloride | 29159090 | 79-36-7 | C2HOCl3 |
349 | Diclo anilin | Dichloro aniline | 29214200 | 608-27-5; | C6H5NCl2 |
626-43-7; | |||||
554-00-7; | |||||
608-31-1; | |||||
95-76-1 | |||||
350 | 3,3’-Diclo benzidin | 3,3’-Dichloro benzidine | 29215900 | 91-94-1 | C12H10Cl2N2 |
351 | 2,2’-Diclo dietyl ete | 2,2’-Dichloro diethyl ether | 29091900 | 111-44-4 | C4H8Cl2O |
352 | Diclo etan | Dichloro ethane | 29031990 | 75-34-3; | C2H4Cl2 |
107-06-2 | |||||
353 | Diclo etylen | Dicloetylen | 29032900 | 540-59-0; | C2H2Cl2 |
75-35-4 | |||||
354 | 1,5-Diclo pentan | 1,5-Dichloro pentane | 29031990 | 628-76-2 | C5H10Cl2 |
355 | 2,4-Diclo phenol | 2,4-Dichloro phenol | 29081900 | 120-83-2 | C6H4OCl2 |
356 | Diclo phenyl isoxyanua | Dichlorophenyl isocyanate | 29291090 | 102-36-3; | C7H3ONCl2 |
2612-57-9; | |||||
34893-92-0 | |||||
357 | 1,2-Diclo propan | 1,2-Dichloro propane | 29031900 | 78-87-5 | C3H6Cl2 |
358 | 1,3-Diclo propanol-2 | 1,3-Dichloro propan-2-ol | 29055900 | 96-23-1 | C3H6OCl2 |
359 | Diclo propen | 1,3-Dichloro propene | 29032900 | 542-75-6 | C3H4Cl2 |
360 | 1,1 -Diclo-1 -nitro etan | 1,1 -Dichloro-1-nitro ethane | 29049000 | 594-72-9 | C2H3O2NCl2 |
361 | Dicrom tris(cromat) | Dichromium tris(chromate) | 28415000 | 24613-89-6 | Cr2(CrO4)3 |
362 | Dicrotophos | Dicrotophos | 29201900 | 141-66-2 | C8H16NO5P |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
363 | Dicyclo hexyl amin | Dicyclo hexyl amine | 29213000 | 101-83-7 | C12H23N |
364 | Dieldrin | Dieldrin | 29104000 | 60-57-1 | C12H8Cl6O |
365 | Dietyl phthalat (DEP) | Diethyl phthalate (DEP) | 29173490 | 84-66-2 | C12H14O4 |
366 | Dietylen glycol dinitrat | Diethylene glycol dinitrate | 29299090 | 693-21-0 | C4H8N2O7 |
367 | Dietoxy metan | Diethoxy methane | 29110000 | 462-95-3 | C5H12O2 |
368 | 3,3-Dietoxy propen | 3,3 -Diethoxy propene | 29110000 | 3054-95-3 | C7H14O2 |
369 | Dietyl cacbonat (etyl cacbonat) | Diethyl cacbonate (ethyl carbonate) | 29209090 | 105-58-8 | C5H10O3 |
370 | Dietyl diclo silan | Diethyl dichlorosilane | 29319090 | 1719-53-5 | C4H10Cl2Si |
371 | Dietyl kẽm | Diethyl zinc | 29319090 | 557-20-0 | C4H10Zn |
372 | Dietyl keton | 3-Pentanone | 29141900 | 96-22-0 | C5H10O |
373 | Dietyl peroxydicacbonat | Dietyl peroxy dicarbonate | 29209090 | 14666-78-5 | C6H10O6 |
374 | Dietyl photphit | Diethyl Phosphite | 29209090 | 762-04-9 | C4H11O3P |
375 | Dietyl sulfat | Dietyl sulfate | 29209090 | 64-67-5 | C4H10O4S |
376 | Dietyl sunfua | Diethyl sulfide | 29309090 | 352-93-2 | C4H10S |
377 | Dietyl amino propyl amin | Diethyl amino propylamine | 29212900 | 109-55-7 | C5H14N2 |
378 | Dietylbezen | Diethyl benzene | 29029090 | 25340-17-4 | C10H14 |
379 | 1,4-Dietylen dioxit | 1,4-Dioxane | 29329990 | 123-91-1 | C4H8O2 |
380 | Dietylen triamin | Diethylene triamine | 29212900 | 111-40-0 | C4H13N3 |
381 | Dietyl thiophot phoryl clo | Diethylthio phosphoryl chloride | 29209090 | 2524-04-01 00:00:00 | C4H10O2ClSP |
382 | Diflo metan | Difluoro methane | 29033990 | 75-10-5 | CH2F2 |
383 | Diflo etan | Difluoro ethane | 29033990 | 75-37-6 | C2H4F2 |
384 | 2,2-Dihydro peroxy propan | 2,2-Dihydro peroxy propan | 29173990 | 2614-76-8 | C3H8O4 |
385 | Dihydropyran | 2,3-Dihydropyran | 29329990 | 110-87-2 | C5H8O |
386 | Diisobutyl keton | Diisobutyl ketone | 29141900 | 108-83-8 | C9H18O |
387 | Diisobutyl phthalat (DIBP) | Diisobutyl phthalate (DIBP) | 29173490 | 84-69-5 | C16H22O4 |
388 | Diisobutyl amin | Diisobutyl amine | 29211900 | 110-96-3 | C8H19N |
389 | Diisobutylen | Diisobutylene | 29012990 | 107-39-1 | C8H16 |
390 | Di-isobutyryl peroxit | Di-isobutyryl peroxide | 29096000 | 3437-84-1 | C8H14O4 |
391 | Diisopropyl ete | Diisopropyl ether | 29091900 | 108-20-3 | C6H14O |
392 | Diisopropyl amin | Diisopropyl amine | 29211900 | 108-18-9 | C6H15N |
393 | Diketen (3-Butenoic Axit) | Diketene | 29322000 | 674-82-8 | C4H4O2 |
394 | Dimefox | Dimefox | 29299090 | 115-26-4 | C4H12FN2OP |
395 | 1,2-Dimethoxy etan, etylen glycol dimetyl ete (EGDME) | 1,2-dimethoxyethane, ethylene glycol dimethyl ether (EGDME) | 29091900 | 110-71-4 | C4H10O2 |
396 | Dimetyl amin | Dimethyl amine | 29211100 | 124-40-3 | C2H7N |
397 | 2-Dimetyla mino etyl acrylat | 2-Dimethyl amino ethyl acrylate | 29221990 | 2439-35-2 | C7H13NO2 |
398 | Dimethenamid | Dimethenamid | 29349990 | 87674-68-8 | C12H18ClNO2S |
399 | Dimetyl carbamoyl chlorit | Dimethyl carbamoyl chloride | 29241900 | 79-44-7 | C3H6CINO |
400 | Dimetyl diclosilan | Dimethyl dichlorosilane | 29319090 | 75-78-5 | C2H6Cl2Si |
401 | Dimetyl nitrosamin | Dimethyl nitrosamine | 29299090 | 62-75-9 | C2H6N2O |
402 | 2,2-Dimetyl propan (Propane, 2,2-dimetyl-) | 2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-) | 29011000 | 463-82-1 | C5H12 |
403 | 1,1 -Dimetoxy etan | 1,1 -Dimethoxy ethane | 29110000 | 534-15-6 | C4H10O2 |
404 | Dimetyl cacbon | Dimethyl carbonate | 29209090 | 616-38-6 | C3H6O3 |
405 | Dimetyl disunfua | Dimethyl disulfide | 29309090 | 624-92-0 | C2H6S2 |
406 | 1,2-Dimetyl hydrazin | 1,2-Dimetylhydrazine | 29280090 | 540-73-8 | C2H8N2 |
407 | Dimetyl kẽm | Dimethylzinc | 29319090 | 544-97-8 | C2H6Zn |
408 | Xylenol | Xylenol | 29071910; | 105-67-9; | C8H10O |
108-68-9; | |||||
526-75-0; | |||||
576-26-1; | |||||
95-65-8; | |||||
95-87-4 | |||||
409 | Dimetyl photphit | Dimethyl phosphite | 29209090 | 868-85-9 | C2H7O3P |
410 | Dimetyl photpho amidoxyanidic axit | Dimetyl phosphor amidocyanidic acid | 29319090 | 63917-41-9 | C3H7N2P |
411 | Dimetyl sunfua | Dimethyl sulfide | 29309090 | 75-18-3 | C2H6S |
412 | Dimetyl sunphat | Dimethyl sulfate | 29209010 | 77-78-1 | C2H6O4S |
413 | Dimetyl thiophotphorylclo | Dimethyl thiophosphoryl chloride | 29209090 | 2524-03-0 | C2H6ClO2PS |
414 | Dimetyl amin cacbonyl clorua | Dimethyl carbamoyl chloride | 29241900 | 79-44-7 | C3H6ClNO |
415 | 2-Dimetyl amino acetonitril | 2-Dimethyl amino acetonitril | 29269000 | 926-64-7 | C4H8N2 |
416 | 2-Dimetyl-amino-ety-1 -metacrylat | 2-Dimetyl-amino-ety- 1-metacrylat | 29221990 | 2867-47-2 | C8H15NO2 |
417 | Dimetyl amino etyl acrylat | 2-Dimethyl amino ethyl methacrylate | 29221990 | 2867-47-2 | C8H15O2N |
418 | 2,3-Dimetyl butan | 2,3-Dimethyl butane | 29011000 | 79-29-8 | C6H14 |
419 | Dimetyl dietoxy silan | Dimethyl diethoxy silane | 29319080 | 78-62-6 | C6H16O2Si |
420 | Dimetylnitro amin | Dimethyl nitrosamine | 29299090 | 62-75-9 | C2H6N2O |
421 | Di-n-amyl amin | Di-n-amyl amine | 29211900 | 2050-92-2 | C10H23N |
422 | Diniconazole-M | Diniconazole-M | 29339990 | 83657-18-5 | C15H17Cl2N3O |
423 | Dinoterb | Dinoterb | 29089900 | 1420-07-1 | C10H12N2O5 |
424 | Di-n-butylamin | Dibutylamine | 29211900 | 111-92-2 | C8H19N |
425 | Dinatri peroxit | Sodium peroxide | 28153000 | 1313-60-6 | Na2O2 |
426 | Dinitơ monoxit | Nitrous oxide | 28112990 | 10024-97-2 | N2O |
427 | Dinitơ tetraoxit | Dinitrogen tetroxide | 28112990 | 10544-72-6 | N2O4 |
428 | 2,4-Dinitro anilin | 2,4-Dinitro aniline | 29214200 | 97-02-9 | C6H5O4N3 |
429 | Dinitro benzen | Dinitro benzene | 29042090 | 528-29-0; | C6H4O4N2 |
99-65-0 | |||||
430 | Dinitro-o-cresol | Dinitro-o-cresol | 29089200 | 534-52-1 | C7H6N2O5 |
431 | 2,4-Dinitro phenol và các muối | 2,4-dinitro phenol, salts | 29089900 | 51-28-5 | C6H4N2O5 |
432 | Dinitro toluen | Dinitro toluene | 29042090 | 602-01-7; | C7H6O4N2 |
606-20-2; | |||||
610-39-9; | |||||
121-14-2 | |||||
433 | Dinitro toluen (hỗn hợp đồng phân) | Dinitrotoluene (mixed isomers) | 29042090 | 25321-14-6 | C7H6O4N2 |
434 | Dinoseb (6-sec-butyl-2,4-dinitro phenol) | Dinoseb (6-sec-butyl-2,4-dinitro phenol) | 29089100 | 88-85-7 | C10H12N2O5 |
435 | Di-n-propyl ete | Di-n-propyl ether | 29091900 | 111-43-3 | C6H14O |
436 | Di-n-propyl peroxy dicacbonat | Di-n-propyl peroxy dicarbonate | 29209090 | 16066-38-9 | C8H14O6 |
437 | Dioxathion (hỗn hợp đồng phân) | Dioxathion (isomer mixture) | 29329990 | 78-34-2 | C12H26O6S4P2 |
438 | Dioxolan | Dioxolane | 29329990 | 646-06-0 | C3H6O2 |
439 | Diphacinon | Diphacinone | 9143900 | 82-66-6 | C23H16O3 |
440 | Diphenyl amin | Diphenyl amine | 29214400 | 122-39-4 | C12H11N |
441 | Diphenyl diclo silan | Diphenyl dichloro silane | 29319090 | 80-10-4 | C12H10Cl2Si |
442 | 1,2-Diphenyl hydrazin | 1,2-Diphenyl hydrazine | 29280090 | 122-66-7 | C12H12N2 |
443 | Dipropyl keton | Dipropyl ketone | 29141900 | 123-19-3 | C7H14O |
444 | Dipropyl amin | Dipropyl amine | 29211900 | 142-84-7 | C6H15N |
445 | Di-sec-butyl peroxy dicarbonat | Di-sec-butyl peroxy dicarbonate | 29209090 | 19910-65-7 | C10H18O6 |
446 | Disulfoton | Disulfoton | 29309090 | 298-04-4 | C8H19O2PS3 |
447 | Dodecan-1-ol | Dodecan-1-ol | 29051700 | 112-53-8 | C12H26O |
448 | Dodecaclo pentaxyclodecan | Dodecachloro pentacyclodecane | 29038900 | 2385-85-5 | C10Cl12 |
449 | Đồng (I) clorua | Đồng (I) clorua | 28273990 | 7758-89-6 | CuCl |
450 | Đồng (II) clorua | Copper (II) chloride | 28273990 | 7447-39-4 | CuCl2 |
451 | Endosulfan (hỗn hợp đồng phân) | Endosulfane (mixed isomers) | 29209090 | 115-29-7 | C25H6O3S |
452 | Endrin | Endrine | 29061900 | 72-20-8 | C12H8Cl6O |
453 | Epibrom hydrin | Epibromo hydrin | 29109000 | 3132-64-7 | C3H5Obr |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
454 | Epiclo hydrin (oxiran, (clometyl-) | Epichloro hydrin (oxirane, (chloromethyl-) | 29103000 | 106-89-8 | C3H5ClO |
455 | Epn (Photphonothioic axit, P-phenyl-, O-etyl O-(4-nitrophenyl) este) | Epn (Phosphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester) | 29319090 | 2104-64-5 | C14H14NO4PS |
456 | 2,3 -Epoxy-1 -propanol | 2,3-Epoxy-1 -propanol | 29109000 | 556-52-5 | C3H6O2 |
457 | 1,2-Epoxy-3-ethoxypropan | 1,2-Epoxy-3-ethoxy propane | 29109000 | 4016-11-09 00:00:00 | C5H10O2 |
458 | Etanol amin | Ethano lamine | 29221100 | 141-43-5 | C2H7ON |
459 | Etan | Ethane | 29011000 | 74-84-0 | C2H6 |
460 | Ethion | Ethion | 29309090 | 563-12-2 | C9H22O4P2S4 |
461 | 2-Ethoxy etyl acetat | 2-Ethoxy ethyl acetate | 29153920 | 111-15-9 | C6H12O3 |
462 | Etyl axetylen (1-Butyn) | Ethyl acetylene (1-Butyne) | 29012400 | 107-00-6 | C4H6 |
463 | Etyl carbany | Ethyl carbamate | 29241900 | 51-79-6 | C3H7O2N |
464 | Ethalfluralin | ethafluralin | 2921.43.00 | 55283-68-6 | C13H14F3N3O4 |
465 | Ethoxyquin | Ethoxyquin | 29333990 | 91-53-2 | C14H19NO |
466 | Ethoxy sulfuron | Ethoxy sulfuron | 29339990 | 126801-58-9 | C15H18N4O7S |
467 | Etyl chlorit | Ethyl chloride (Ethane, chloro) | 29031190 | 75-00-3 | C2H5Cl |
468 | Etyl clo format | Ethyl chloro formate | 29159090 | 541-41-3 | C3H5ClO2 |
469 | Etyl mercaptan (Etanethiol) | Ethyl mercaptan (Ethanethiol) | 29309090 | 75-08-1 | C2H6S |
470 | Etyl nitrat | Ethyl nitrate | 29209090 | 625-58-1 | C2H5NO3 |
471 | Etyl nitrit (Nitrous acid, etyl este) | Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester) | 29209090 | 109-95-5 | C2H5NO2 |
472 | Etyl trans-crotonat | Ethyl trans-crotonate | 29161900 | 623-70-1 | C6H10O2 |
473 | Etyl amin (Etan amin) | Ethylamine (Ethanamine) | 29211900 | 75-04-7 | C2H7N |
474 | Ethchlorvynol | Ethchlorvynol | 29055100 | 113-18-8 | C7H9ClO |
475 | Etylen glycol dinitrat | Ethylene glycol dinitrate | 29209090 | 628-96-6 | C2H4N2O6 |
476 | Etylen oxit | Ethylene oxide | 29101000 | 75-21-8 | C2H4O |
477 | Etylen diamin | Ethylene diamine (1,2-Ethanediamine) | 29212100 | 107-15-3 | C2H8N2 |
478 | Etylen imin | Ethylene imine | 29093000 | 151-56-4 | C2H5N |
479 | Etyl 2-clo propionat | Ethyl 2- chloropropionate | 29159090 | 535-13-7 | C5H9O2Cl |
480 | Etyl acrylat | Ethyl acrylate | 29161200 | 140-88-5 | C5H8O2 |
481 | Etyl amyl ceton | Ethyl amyl ketone | 29141900 | 541-85-5 | C8H16O |
482 | Etyl axetat | Ethyl acetate | 29153100 | 141-78-6 | C4H8O2 |
483 | Etyl borat | Triethyl borate | 29209090 | 150-46-9 | C6H15O3B |
484 | Etyl bromaxetat | Ethyl bromoacetate | 29159090 | 105-36-2 | C4H7O2Br |
485 | Etyl bromua | Bromo ethane | 29033990 | 74-96-4 | C2H5Br |
486 | 2-Etyl butyl axetat | 2-Ethylbutyl acetate | 29153990 | 10031-87-5 | C8H16O2 |
487 | Etyl butyl ete | Ethyl butyl ether | 29091900 | 628-81-9 | C6H14O |
488 | Etyl clo axetat | Ethyl chloracetate | 29154000 | 105-39-5 | C4H7O2Cl |
489 | Etyl clo thioformat | Ethyl chlorothioformate | 29159090 | 142-62-1 | C6H12O2 |
490 | Etyl diclo silan | Ethyl dichloro silane | 29319090 | 1789-58-8 | C2H6Cl2Si |
491 | Etyl ete | Ethyl ether | 29094900 | 60-29-7 | C4H10O |
492 | Etyl format | Ethyl formate | 29151300 | 109-94-4 | C3H6O2 |
493 | 3-(2-Etylhexyloxy) propylamin | 3-(2- Ethylhexyloxy)propyl amin | 29221990 | 5397-31-9 | C11H25NO |
494 | Etyl isobutyrat | Ethyl isobutyrate | 29156000 | 97-62-1 | C6H12O2 |
495 | Etyl lactat | Ethyl lactate | 29181100 | 687-47-8 | C5H10O3 |
496 | Etyl metacrylat | Ethyl methacrylate | 29161490 | 97-63-2 | C6H10O2 |
497 | Etyl orthoformat | Ethyl orthoformate | 29159090 | 122-51-0 | C7H16O3 |
498 | Etyl propionat | Ethyl propionate | 29155000 | 105-37-3 | C5H10O2 |
499 | Etyl propyl ete | Ethyl propyl ether | 29091900 | 628-32-0 | C5H12O |
500 | Etyl triclo silan | Ethyl trichloro silane | 29319090 | 115-21-9 | C2H5Cl3Si |
501 | Etyl benzen | Ethyl benzene | 29026000 | 100-41-4 | C8H10 |
502 | 2-Etyl butanol | 2-Ethyl butanol | 29051900 | 137-32-6 | C5H12O |
503 | Etyl butyl andehit | 2-Ethyl butyr aldehyde | 29121990 | 97-96-1 | C6H12O |
504 | 2-Ethoxy etanol | 2-Ethoxy ethanol | 29094400 | 110-80-5 | C4H10O2 |
505 | Etylen | Ethylene | 29012100 | 74-85-1 | C2H4 |
506 | Etylen imin | Ethylen imine | 29339990 | 151-56-4 | C2H5N |
507 | 2-Etyl hexyl clo format | 2-Ethylhexyl chloroformate | 29159090 | 24468-13-1 | C9H17ClO2 |
508 | Etyl hexyl amin | 2-Ethylhexyl amine | 29211900 | 104-75-6 | C8H19N |
509 | 1-Etyl piperidin | 1-Ethyl piperidine | 29333990 | 766-09-6 | C7H15N |
510 | Fenitrothion | O,O-Dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate | 29201900 | 122-14-5 | C9H12O5NSP |
511 | Fenthion | Fenthion | 29309090 | 55-38-9 | C10H15O3S2P |
512 | Flo | Fluorine | 28013000 | 7782-41-4 | F2 |
513 | Fluoraxetamit | Fluoracetamide | 29241200 | 640-19-7 | C2H4FNO |
514 | Flo benzen | Fluoro benzene | 29039900 | 462-06-6 | C6H5F |
515 | Flo percloryl | Perchloryl fluoride | 28129000 | 7616-94-6 | FClO3 |
516 | Floro anilin | Fluoro aniline | 29214200 | 348-54-9 | C6H6NF |
517 | Floro toluen | Fluoro toluene | 29039900 | 352-32-9; | C7H7F |
352-70-5; | |||||
95-52-3 | |||||
518 | Fluenetil | Fluenetil | 29153990 | 4301-50-2 | C16H15FO2 |
519 | Fluoroaxetic axit | Fluoroacetic acid | 29159090 | 144-49-0 | C2H3FO2 |
520 | Fenarimol | Fenarimol | 29062900 | 60168-88-9 | C17H12Cl2N2O |
521 | Fenbutatin oxit | Bis [tris(2-methy 1-2-phenyl propyl)zinn] oxide | 29319090 | 13356-08-6 | C60H78OSn2 |
522 | Fentin axetat | Triphenylzinn acetate | 29319090 | 900-95-8 | C20H18O2Sn |
523 | Fentin hydroxit | Hydroxy triphenyl stannane | 29319090 | 76-87-9 | C18H16OSn |
524 | Flufenoxuron | Flufenoxuron | 29225090 | 101463-69-8 | C21H11ClF6N2O3 |
525 | Flurprimidol | Flurprimidol | 29339990 | 56425-91-3 | C15H15F3N2O2 |
526 | Formaldehit | Formaldehyde | 29121110 | 50-00-0 | CH2O |
527 | Fonofos | Fonofos | 29309090 | 944-22-9 | C10H15OS2P |
528 | Fufural | Furfural | 29321200 | 98-01-1 | C5H4O2 |
529 | Fumaryl clorua | Fumaryl chloride | 29171980 | 29171900 | C4H2O2Cl2 |
530 | Furan | Furan | 29321900 | 110-00-9 | C4H4O |
531 | Furfuryl alcohol | Furfuryl alcohol | 29321300 | 98-00-0 | C5H6O2 |
532 | Furfuryl amin | Furfuryl amine | 29321900 | 617-89-0 | C5H7ON |
533 | Gali | Gallium | 81129200 | 7440-55-3 | Ga |
534 | Gamma-butyro lacton (GBL) | Dihidrofuran-2(3H)- one | 29322000 | 96-48-0 | C4H6O2 |
535 | Gamma-hexabrom xyclo dodecan | gamma-hexabromo cyclo dodecane | 29038900 | 134237-52-8 | C12H18Br6 |
536 | Glycerol alpha-monoclo hydrin | Glycerol alpha-monochlorohydrin | 29055900 | 96-24-2 | C3H7O2Cl |
537 | Glycid aldehit | Glycid aldehyde | 29124900 | 765-34-4 | C3H4O2 |
538 | Guanidine nitrat | Guanidine nitrate | 29252900 | 506-93-4 | CH6O3N4 |
539 | Guanyl-4- nitrosaminoguanyl-1 -tetrazen | 1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1 -tetrazene | 29299090 | 109-27-3 | C2H8N10O |
540 | Heli | Helium | 28042900 | 7440-59-7 | He |
541 | Heptaclorua | Heptachlorane | 29038200 | 76-44-8 | C10H5Cl7 |
542 | Hexabrom biphenyl | 1,1’-Biphenyl, hexabromo- | 29039900 | 36355-01-8 | C12H4Br6 |
543 | Hexabrom xyclo dodecan | Hexabromo cyclo dodecane | 29038900 | 3194-55-6; | C11H18Br6 |
134237-50-6; | |||||
134237-51-7; | |||||
134237-52-8; | |||||
25637-99-4 | |||||
544 | 1,2,3,7,8,9-Hexaclo dibenzo-p-dioxin | 1,2,3,7,8,9-Hexachloro dibenzo-p-dioxin | 29420000 | 19408-74-3 | C12H2Cl6O2 |
545 | Hexaclo benzen | Hexachloro benzene | 29039200 | 118-74-1 | C6Cl6 |
546 | Hexaclo butadien | Hexachloro butadiene | 29032900 | 87-68-3 | C4Cl6 |
547 | Hexaclo cyclopentadien | Hexachloro cyclo pentadiene | 29033990 | 77-47-4 | C5Cl6 |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
548 | Hexaclo xyclohexan | 1,2,3,4,5,6- Hexachlorocyclohexane | 29038100 | 608-73-1 | C6H6Cl6 |
549 | Hexaclophen | Hexachlorophene | 29081900 | 70-30-4 | C13H6O2Cl6 |
550 | Hexadecyltriclo silan | Hexadecyl trichlorosilane | 29319090 | 5894-60-0 | C16H33Cl3Si |
551 | Hexadien | 1,5-Hexadiene; 1,4-Hexadiene; 2,4-Hexadiene | 29012990 | 592-42-7; | C6H10 |
592-45-0; | |||||
592-46-1 | |||||
552 | Hexaflo axeton hydrat | Hexafluoroacetone | 29147000 | 684-16-2 | C3OF6 |
553 | Hexahydro-1 -metyl phtalic anhydrit | Hexahydro-1 -methyl phthalic anhydride | 29172000 | 48122-14-1 | C9H12O3 |
554 | Hexahydro-3 -metyl phtalic anhydrit | Hexahydro-3 -methyl phthalic anhydride | 29172000 | 57110-29-9 | C9H12O3 |
555 | Hexahydro-4-metyl phthalic anhydrit | Hexahydro-4-methyl phthalic anhydride | 29172000 | 19438-60-9 | C9H12O3 |
556 | Hexahydro metyl phthalic anhydrit | Hexahydro methyl phthalic anhydride | 29172000 | 25550-51-0 | C9H12O3 |
557 | Hexahydro metyl phtalic anhydrit | Hexahydro methyl phthalic anhydride | 29329990 | 25550-51-0; | C9H12O3 |
48122-14-1; | |||||
57110-29-9; | |||||
57110-29-9 | |||||
558 | Hexaldehit | Hexanal | 29121990 | 66-25-1 | C6H12O |
559 | 3.3.6.6.9.9-Hexametyl-1.2.4.5- tetroxacyclononat | 3.3.6.6.9.9-Hexamethyl-1.2.4.5-tetroxacyclononate | 29420000 | 22397-33-7 | C11H22O4 |
560 | Hexametyl photpho amit | Hexamethyl phosphoro amide | 29299090 | 680-31-9 | C6H18N3OP |
561 | Hexametyl photpho amit | Hexamethyl phosphoro amide | 29212900 | 680-31-9 | C6H18N3OP |
562 | Hexametylen diisoxyanat | Hexamethylene diisocyanate | 29291090 | 822-06-0 | C8H12N2O2 |
563 | Hexametylen diamin | Hexamethylene diamine | 29212200 | 124-09-4 | C6H16N2 |
564 | Hexametylen imin | Hexamethylene imine | 29339990 | 111-49-9 | C6H13N |
565 | Hexamin | Hexamine | 29336900 | 100-97-0 | C6H12N4 |
566 | Hexan | Hexane | 29011000 | 110-54-3 | C6H14 |
567 | 2,2’,4,4’,6,6’-Hexanitro stilben | 2,2’,4,4’,6,6’-hexanitro stilbene | 29420000 | 20062-22-0 | C14H6N6O12 |
568 | Hexanol | Hexanol (Hexan-1-ol) | 29051900 | 111-27-3 | C6H14O |
569 | 2-Hexanon | 2-Hexanone | 29141900 | 591-78-6 | C6H12O |
570 | 1-Hexen | 1-Hexene | 29012990 | 592-41-6 | C6H12 |
571 | Hỗn hống kim loại kiềm, kiềm thổ | Amalgam | 28530000 | --- | --- |
572 | Hợp chất Tributyl thiếc | Tributyl tin compounds | 1461-22-9, | 29312000 | --- |
1983-10-4, | |||||
2155-70-6, | |||||
24124-25-2, | |||||
4342-36-3, | |||||
56-35-9, | |||||
85409-17-2; | |||||
56-35-9; | |||||
573 | Hydrazin và các dạng ngậm nước | Hydrazine and hydrated | 28251000 | 302-01-2 | N2H4 |
574 | Hydrazin nitrat | Hydrazine nitrate | 28251000 | 13464-97-6 | H5N3O3 |
575 | Hydro bromua | Hydrogen bromide | 28111990 | 10035-10-6 | HBr |
576 | Hydro iođua | Hydrogen iodide | 28111990 | 10034-85-2 | HI |
577 | Hydro peroxit | Hydrogen peroxide | 28470010 hoặc 28470090 | 7722-84-1 | H2O2 |
578 | Hydro selenua | Hydrogen selenide | 28470000 | 7783-07-05 00:00:00 | H2Se |
579 | Hydrogen | Hydrogen | 28041000 | 1333-74-0 | H2 |
580 | Hydrogen fluorit | Hydrogen fluoride | 28111100 | 7664-39-3 | HF |
581 | Hydrogen selenit | Hydrogen selenide | 28111990 | 7783-07-05 00:00:00 | H2Se |
582 | Hydrogen sunphit | Hydrogen sulphide | 28139000 | 7783-06-04 00:00:00 | H2S |
583 | Hydroquinon | Hydroquinone | 29072200 | 123-31-9 | C6H6O2 |
584 | Hydroxy-1,4-naphthalen dion | 5-Hydroxy-1,4-naphthalene dione | 29420000 | 481-39-0 | C10H6O3 |
585 | Hydroxy axetonitril (glycolonitril) | Hydroxy acetonitrile (glycolonitrile) | 293299 | 107-16-4 | C2H3NO |
586 | Hợp chất Triorganostannic khác với tributyl thiếc | Triorganostannic compounds other than tributyltin compounds | --- | --- | --- |
587 | Hydroxy axetonitril | Hydroxy acetonitrile (glycolonitrile) | 29269000 | 107-16-4 | C2H3NO |
588 | Hydroxyl amin | Hydroxyl amine | 28251000 | 7803-49-8 | H3NO |
589 | Hydroxyl amin sunphat | Hydroxyl ammonium sulfate | 28251000 | 10039-54-0 | (NH3OH)2SO4 |
590 | Hydroxyl amin hydroclorua | Hydroxyl amine hydrochloride | 28251000 | 5470-11-01 00:00:00 | H3NOHCl |
591 | Indomethacin | Indomethacine | 29339990 | 53-86-1 | C19H16CNIO4 |
592 | lot pentaflorua | Iodine pentafluoride | 28129000 | 7783-66-6 | IF5 |
593 | lot | Iodine | 28012000 | 7553-56-2 | I2 |
594 | Iot acetyl | Iodide acetyl | 29159090 | 507-02-8 | C2H3OI |
595 | Iot metyl propan | Iodo methyl propane | 29033990 | 513-38-2 | C4H9I |
596 | Isobenzan | Isobenzan | 29329990 | 297-78-9 | C9H4Cl8O |
597 | Isobutanol | Isobutanol | 29051400 | 78-83-1 | C4H10O |
598 | Isobutyl acrylat | Isobutyl acrylate | 29161200 | 106-63-8 | C7H12O2 |
599 | Isobutyl axetat | Isobutyl acetate | 29153900 | 110-19-0 | C6H12O2 |
600 | Isobutyl format | Isobutyl formate | 29151300 | 542-55-2 | C5H10O2 |
601 | Isobutyl isobutyrat | Isobutyl isobutyrate | 29156000 | 97-85-8 | C8H16O2 |
602 | Isobutyl metacrylat | Isobutyl methacrylate | 29161400 | 97-86-9 | C8H14O2 |
603 | Isobutyl propionat | Isobutyl propionate | 29155000 | 540-42-1 | C7H14O2 |
604 | Isobutyl amin | Isobutyl amine | 29211900 | 78-81-9 | C4H11N |
605 | Isobutyraldehit | Isobutyraldehyde | 29121990 | 78-84-2 | C4H8O |
606 | Isobutyric anhydrit | Isobutyric anhydride | 29159090 | 97-72-3 | C8H14O3 |
607 | Isobutyryl clorua | Isobutyryl chloride | 29159090 | 79-30-1 | C4H7OCl |
608 | Isocyanato benzotriflo | Isocyanato benzotrifluoride | 29291090 | 329-01-1 | C8H4ONF3 |
609 | Isodrin | Isodrin | 29039900 | 465-73-6 | C12H8Cl6 |
610 | Isohexen | Isohexene | 29012990 | 691-37-2 | C6H12 |
611 | Isooctan | Isooctene | 29012990 | 11071-47-9 | C8H16 |
612 | Isopenten | Isopentene | 29012990 | 513-35-9 | C5H10 |
613 | Isophoron diisoxyanat | Isophorone diisocyanate | 29291090 | 4098-71-9 | C12H18N2O2 |
614 | Isophoron diamin | Isophorone diamine | 29213000 | 2855-13-2 | C9H8N2O |
615 | Isopropanol | Isopropyl alcohol | 29051200 | 67-63-0 | C3H8O |
616 | Isopropenyl axetat | Isopropenyl acetate | 29153990 | 108-22-5 | C5H8O2 |
617 | Isopropenyl benzen | Isopropenyl benzene | 29029020 | 98-83-9 | C9H10 |
618 | Isopropyl axetat | Isopropyl acetate | 29153900 | 108-21-4 | C5H10O2 |
619 | Isopropyl butyrat | Isopropyl butyrate | 29156000 | 638-11-9 | C7H14O2 |
620 | Isopropyl cloaxetat | Isopropyl chloroacetate | 29154000 | 105-48-6 | C5H9O2Cl |
621 | Isopropyl iođua | 2-Iodopropane | 29033990 | 75-30-9 | C3H7I |
622 | Isopropyl isobutyrat | Isopropyl isobutyrate | 29156000 | 617-50-5 | C7H14O2 |
623 | Isopropyl isoxyanat | Isopropyl isocyanate | 29291090 | 1795-48-8 | C4H7NO |
624 | Isopropyl nitrat | Isopropyl nitrate | 29209090 | 1712-64-7 | C3H7O3N |
625 | Isopropyl propionat | Isopropyl propionate | 29155000 | 637-78-5 | C6H12O2 |
626 | Isopropyl benzen (Cumen) | Cumene | 29027000 | 98-82-8 | C9H12 |
627 | Kali | Potassium | 28051900 | 7440-09-07 00:00:00 | K |
628 | Kali bromat | Potassium bromate | 28299090 | 7758-01-02 00:00:00 | KBrO3 |
629 | Kali florua | Potassium fluoride | 28261990 | 7789-23-3 | KF |
630 | Kali hexaclo platinat (IV) | Potassium hexachloro platinate (IV) | 28439000 | 16921-30-5 | K2PtCl |
631 | Kali hexaflo silicat | Potassium hexafluoro silicate | 28269000 | 16871-90-2 | K2SiF6 |
632 | Kali hydro sunphat | Potassium hydrogen sulfate | 28332990 | 7646-93-7 | KHSO4 |
633 | Kali hydroxit | Potassium hydroxide | 28152000 | 1310-58-3 | KOH |
634 | Kali monoxit | Potassium oxide | 28152000 | 12136-45-7 | K2O |
635 | Kali nitrit | Potassium nitrite | 28341000 | 7758-09-0 | KNO2 |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
636 | Kali peroxit | Potassium peroxide | 28153000 | 17014-71-0 | K2O2 |
637 | Kali persunphat | Potassium persulfate | 28334000 | 7727-21-1 | K2S2O8 |
638 | Kali sunfua | Potassium sulfide | 283090 | 1312-73-8 | K2S |
639 | Kẽm clorua | Zinc chloride | 28273990 | 7646-85-7 | ZnCl2 |
640 | Kẽm flosilicat | Zinc fluorosilicate | 28269000 | 16871-71-9 | ZnSiF6 |
641 | Kẽm hydrua | Zirconium (II) hydride | 28500000 | 7704-99-6 | ZrH2 |
642 | Kẽm nitrat | Zinc nitrate | 28342990 | 7779-88-6 | Zn(NO3)2 |
643 | Kẽm permanganat | Zinc permanganate | 28416900 | 23414-72-4 | Zn(MnO4)2 |
644 | Kẽm peroxit | Zinc peroxide | 28170020 | 1314-22-3 | ZnO2 |
645 | Kẽm photphua | Zinc phosphide | 28480000 | 1314-84-7 | Zn3P3 |
646 | Krypton | Krypton | 28042900 | 7439-90-9 | Kr |
647 | Lindan | Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane) | 29038100 | 58-89-9 | C6H6Cl6 |
648 | Liti | Lithium | 28051900 | 7439-93-2 | Li |
649 | Liti hydrit | Lithium hydride | 28500000 | 7580-67-8 | LiH |
650 | Liti hydroxit | Lithium hydroxide | 28252000 | 1310-65-2 | LiOH |
651 | Liti hypoclorua | Lithium hypochlorite | 28289090 | 13840-33-0 | LiClO |
652 | Liti nitrat | Lithium nitrate | 28342980 | 7790-69-4 | LiNO3 |
653 | Liti peroxit | Lithium peroxide | 28259000 | 12031-80-0 | Li2O2 |
654 | Iod monoclorua | Iodine monochloride | 28121000 | 7790-99-0 | ICl |
655 | Lưu huỳnh | Sulfur | 28020000 | 7704-34-9 | S |
656 | Lưu huỳnh clorua | Sulfur monochloride | 28121000 | 10025-67-9 | Cl2S2 |
657 | Lưu huỳnh dioxit | Sulfur dioxide | 28112820 | 7446-09-05 00:00:00 | SO2 |
658 | Lưu huỳnh diclorit | Sulfur dichloride | 28121000 | 10545-99-0 | SCl2 |
659 | Lưu huỳnh hexaflorua | Sulfur hexafluoride | 28129000 | 2551-62-4 | SF6 |
660 | Lưu huỳnh tetraflorit | Sulfur tetrafloride (Sulfur fluoride) | 28129000 | 7783-60-0 | SF4 |
661 | Lưu huỳnh trioxit | Sulfur trioxide | 28112990 | 7446-11-09 00:00:00 | SO3 |
662 | Magan nitrat | Manganese (II) nitrate | 28342990 | 10377-66-9 | Mn(NO3)2 |
663 | Magie | Magnesium | 8104 | 7439-95-4 | Mg |
664 | Magie nitrat | Magnesium nitrate | 28342980 | 10377-60-3 | Mg(NO3)2 |
665 | Magie peclorat | Magnesium perchlorate | 28299090 | 10034-81-8 | Mg(ClO4)2 |
666 | Magie peroxit | Magnesium peroxide | 28161000 | 1335-26-8 | MgO2 |
667 | Magie photphua | Magnesium phosphide | 28480000 | 12057-74-8 | Mg3P2 |
668 | Magie silicua | Magnesium silicide | 28500000 | 22831-39-6 | Mg2Si |
669 | Maleic anhydrit | Maleic anhydride | 29171400 | 108-31-6 | C4H2O3 |
670 | Malono nitril | Malono nitrile | 29269000 | 109-77-3 | C3H2N2 |
671 | Mangan etylen-1,2-bis-dithiocacbamat | Manganethylen-1,2-bis-dithiocarbamat | 29319090 | 12427-38-2 | C4H6N2S4Mn |
672 | Mangan resinat | Manganese resinate | 29319090 | 9008-34-8 | C41H58O4Mg |
673 | M-clo toluen | 1-chloro-3- methylbenzene | 29039990 | 108-41-8 | C7H7Cl |
674 | Menthol | Menthol | 89-78-1; | C10H20O | |
2216-51-5 | |||||
675 | Metyl xyclopentan | Methyl cyclopentane | 29021900 | 96-37-7 | C6H12 |
676 | 2-Mercapto imidazolin | 2-Mercapto imidazoline | 29332990 | 96-45-7 | C3H6N2S |
677 | Mesityl oxit | Mesityl oxide | 29141900 | 141-79-7 | C6H10O |
678 | Metacryl aldehit | Methacryl aldehyde | 29121990 | 78-85-3 | C4H6O |
679 | Metaldehit | Metaldehyde | 29125000 | 108-62-3 | C8H16O4 |
680 | Metanol | Methanol | 29051100 | 67-56-1 | CH4O |
681 | Metan sunphonyl clorit | Methane sulfonyl chloride | 29049000 | 124-63-0 | CH3ClO2S |
682 | Methallanol | Methallyl alcohol | 29052900 | 513-42-8 | C4H8O |
683 | Methamito photpho | Methamido phospho | 29305000 | 10265-92-6 | C2H8O2NSP |
684 | Metan | Methane | 27111490 | 74-82-8 | CH4 |
685 | Metanol | Methanol | 29051100 | 67-56-1 | CH4O |
686 | Methomyl | Methomyl | 29309090 | 16752-77-5 | C5H10O2N2S |
687 | 2-Methoxy etyl axetat | 2-Methoxy ethyl acetate | 29153990 | 110-49-6 | C5H10O3 |
688 | 3-Metyl -1-buten | 3-Methyl -1 -butene | 29012990 | 563-45-1 | C5H10 |
689 | Metyl acrylat | Methyl acrylate | 29161200 | 96-33-3 | C4H6O2 |
690 | 2-Metyl- butan | 2-methyl- butane | 29011000 | 78-78-4 | C5H12 |
691 | Metyl clorit | Methyl chloride | 29031110 | 74-87-3 | CH3Cl |
692 | Metyl bromit | Bromo methane | 29033910 | 74-83-9 | CH3Br |
693 | Metyl-parathion | Metyl-parathion | 29199000 | 298-00-0 | (CH3O)2P(S)O |
C6H4NO2 | |||||
694 | Monometyl-tetraclo diphenyl metan | Monomethyl-Tetrachloro diphenyl methane | 29039900 | 76253-60-6 | C14H12Cl4 |
695 | Monometyl-dibrom-diphenyl metan | Monomethyl- dibromo-diphenyl methane | 29039900 | 99688-47-8 | C14H12Br2 |
696 | Metyl cloformat | Methyl chloroformate | 29159090 | 79-22-1 | C2H3ClO2 |
697 | Metyl ete | Methyl ether | 29091900 | 115-10-6 | C2H6O |
698 | Metyl etyl keton peroxit | Methyl ethyl ketone peroxide | 29096000 | 1338-23-4 | C8H18O6 |
699 | Metyl format | Methyl formate | 29151300 | 107-31-3 | C2H4O2 |
700 | Metyl hydrazin | Methyl hydrazine | 29280090 | 60-34-4 | CH6N2 |
701 | Metyl isobutyl keton peroxit | Methyl isobutyl ketone peroxide | 29096000 | 37206-20-5 | C12H26O4 |
702 | Metyl isoxyanat | Methyl isocyanate | 29291090 | 624-83-9 | C2H3NO |
703 | Metyl mercaptan | Methyl mercaptan | 29309090 | 74-93-1 | CH4S |
704 | Metyl thioxyanat | Methyl thiocyanate | 29309090 | 556-64-9 | C2H3NS |
705 | 2-Metyl-1,3-butadien | 2-Methyl-1,3-butadiene | 29012400 | 78-79-5 | C5H8 |
706 | Metyl-1-buten | 2-Methyl-1 -butene | 29012990 | 563-46-2 | C5H10 |
707 | 2-Metyl-2-Propen nitril | 2-Methyl-2- Propenenitrile | 29269000 | 126-98-7 | C4H5N |
708 | Metyl-3-buten nitril | 2-Methyl-3 -butene nitrile | 29269000 | 16529-56-9 | C5H7N |
709 | 2-Metyl-aziridin | 2-Methyl-Aziridine | 29339990 | 75-55-8 | C3H7N |
710 | 4,4’-Metyl enebis (2-chloroaniline) và muối của chúng | 4,4’-Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form | 29215900 | 101-14-4 | C13H12Cl2N2 |
711 | 1-Metyl etyl clocacbonat | 1-Methyl ethyl chloro carbonate | 29151300 | 108-23-6 | C4H7CIO2 |
712 | Metyl isoxyanat | Methyl isocyanate | 29291090 | 624-83-9 | C2H3NO |
713 | Metyl oxiran (Propylen oxit) | Methyl oxirane (Propylene oxide) | 29102000 | 75-56-9 | C3H6O |
714 | 2-Metyl-propan nitril | 2-Methyl-Propane nitrile | 29269000 | 78-82-0 | C4H7N |
715 | 2-Metyl propen (1-Propen, 2-metyl-) | 2-Methyl propene (1-Propene, 2-methyl-) | 29012300 | 115-11-7 | C4H8 |
716 | 3-Metyl pyridin | 3-Methyl pyridine | 29333990 | 108-99-6 | C6H7N |
717 | Metyl triclo silan (Silan, triclometyl-) | Methyl trichloro silane (Silane, trichloromethyl-) | 29319090 | 75-79-6 | CH3Cl3Si |
718 | 1-Metoxy-2-propanol | l-Methoxy-2- propanol | 29094900 | 107-98-2 | C4H10O2 |
719 | 4-Metoxy-4-metyl pentan-2-on | 4-Methoxy-4-methyl pentan-2-one | 19872-52-7 | 19872-52-7 | C6H12O5 |
720 | Metyl 2-clo propionat | Methyl 2-chloropropionate | 29159090 | 17639-93-9 | C4H7O2Cl |
721 | Metyl axetat | Methyl acetate | 29150990 | 79-20-9 | C3H6O2 |
722 | Metyl butyrat | Methyln-butyrate | 29156000 | 623-42-7 | C5H10O2 |
723 | Metyl clo axetat | Methyl chloroacetate | 29153990 | 96-34-4 | C3H5ClO2 |
724 | Metyl diclo silan | Methyl dichloro ilane | 29319041 | 75-54-7 | CH4Cl2Si |
725 | Metyl hydrazin | Methyl hydrazine | 29280090 | 60-34-4 | CH6N2 |
726 | Metyl isobutyl cacbinol | Methyl isobutyl carbinol | 9051900 | 108-11-2 | C6H14O |
727 | Metyl isobutyl keton | Methyl isobutyl ketone | 29141300 | 108-10-1 | C6H12O |
728 | Metyl isopropenyl keton | Methyl isopropenyl ketone | 29141900 | 563-80-4 | C5H10O |
729 | Metyl isothioxyanat | Methyl isothiocyanate | 29309090 | 556-61-6 | C2H3NS |
730 | Metyl isovalerat | Methyl isovalerate | 29156090 | 556-24-1 | C6H12O2 |
731 | Metyl isoxyanat | Methyl isocyanate | 29291000 | 624-83-9 | C2H3NO |
732 | Metyl lotua | Iodo methane | 29033990 | 74-88-4 | CH3I |
733 | Metyl metacrylat | Methyl methacrylate | 29161410 | 80-62-6 | C5H8O2 |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
734 | Metyl orthosilicat | Methyl orthosilicate | 29209090 | 681-84-5 | C4H12O4Si |
735 | Metyl propionat | Methyl propionate | 29155000 | 554-12-1 | C4H8O2 |
736 | Metyl propyl ete | Methyl propyl ether | 29091900 | 557-17-5 | C4H10O |
737 | Metyl propyl keton | 2-Pentanone | 29141900 | 107-87-9 | C5H10O |
738 | Metyl tert-butyl ete | Methyl tert-butyl ether | 29091900 | 1634-04-4 | C5H12O |
739 | Metyl vinyl keton | Methyl vinyl ketone | 29141900 | 78-94-4 | C4H6O |
740 | Metyl-5-etyl pyridin | 2-Methyl-5-ethyl pyridine | 29333990 | 104-90-5 | C8H11N |
741 | Metylal | Dimethoxy methane | 29110000 | 109-87-5 | C3H8O2 |
742 | Metylallyl clo | Methyl allyl chloride | 29032900 | 563-47-3 | C4H7Cl |
743 | Metylamyl axetat | Methyl amyl acetate | 29153900 | 108-84-9 | C8H16O2 |
744 | Metyl cyclo hexan | Methyl cyclohexane | 29021900 | 108-87-2 | C7H14 |
745 | Metyl cyclohexanol | Methylcyclohexanol | 29061200 | 25639-42-3 | C7H14O |
746 | Metyl cyclohexanon | Methyl cyclohexanone | 29142200 | 583-60-8; | C7H12O |
589-92-4; | |||||
591-24-2 | |||||
747 | Metyl dietanol amin | Methyl diethanol amine | 29221990 | 105-59-9 | C5H13ON |
748 | 2-Metylfuran | 2-Methylfuran | 29321900 | 534-22-5 | C5H6O |
749 | 4-Metyl morpholin | 4-Methyl morpholine | 29349990 | 109-02-4 | C5H11ON |
750 | Metyl pentadien | Methyl pentadiene | 29012990 | 926-56-7 | C6H10 |
751 | 2-Metyl pentan-2-ol | 2-Methyl-2-pentanol | 29051900 | 590-36-3 | C6H14O |
752 | Metyl phenyl diclosilan | Methyl phenyl dichlorosilane | 29319090 | 149-74-6 | C7H8Cl2Si |
753 | 1-Metyl piperidin | 1-Methyl piperidine | 29333990 | 626-67-5 | C6H13N |
754 | Metyl tetrahydrofuran | 2-Methyl tetrahydrofiiran | 29321900 | 96-47-9 | C5H10O |
755 | Mevinphos | Mevinphos | 29199000 | 7786-34-7 | C7H13O6P |
756 | Monovinyl axetat | Vinyl acetate monomer | 29153200 | 108-05-4 | C4H6O2 |
757 | Hợp chất của hypoclorit | Compound of hypochlorite | 282890 | --- | --- |
758 | Monocrotopho | Monocrotophos | 29241200 | 6923-22-4 | C7H14NO5P |
759 | Morpholin | Morpholine | 29349990 | 110-91-8 | C4H9ON |
760 | toluidin | Toluidin | 29214300 | 108-44-1; | C7H9N |
95-53-4 | |||||
761 | N- butyl clorua | n-Butylchloride | 29031990 | 109-69-3 | C4H9Cl |
762 | N,n-dietyl amino etanol | n,n-Diethyl amino etanol | 29221990 | 100-37-8 | C6H15ON |
763 | N,n-Dietyl etylen diamin | n,n-Diethyl ethylene diamine | 29212900 | 100-36-7 | C6H16N2 |
764 | N,N-Dimetyl acetamit | N,N-dimethyl acetamide | 29241900 | 127-19-5 | C4H9NO |
765 | N,N-Dimetyl formamit | N,N-dimethyl formamide | 29241900 | 68-12-2 | C3H7NO |
766 | N,N-Dimetyl anilin | n,n-Dimethyl aniline | 29214200 | 121-69-7 | C8H11N |
767 | N,n-dimetyl amino etanol và các muối proton hóa chất tương ứng | n,n-Dimetyl amino ethanol | 29221990 | 108-01-0 | C4H11ON |
768 | N,n-dimetyl-p-toluidin | n,n-Dimethyl-p- toluidine | 29214300 | 99-97-8 | C9H13N |
769 | N-amino etyl piperazin | n-Amino ethyl piperazine | 29335990 | 140-31-8 | C6H15N3 |
770 | N-amyl metyl keton | 2-Heptanone | 29141900 | 110-43-0 | C7H14O |
771 | Pentyl amin | Penthyl amine | 29211999 | 110-58-7 | C5H13N |
772 | Naphthalen | Naphthalene | 29029000 | 91-20-3 | C10H8 |
773 | 2-Naphtyl amin | 2-naphthyl amine | 91-59-8 | 29213000 | C10H9N |
774 | Natri | Sodium | 28051100 | 7440-23-5 | Na |
775 | Natri aluminat | Sodium aluminate | 28419000 | 1302-42-7 | NaAlO2 |
776 | Naled | Naled | 29199000 | 300-76-5 | (CH3O)2P(O)O |
CHBrCBrCl2 | |||||
777 | Nonylphenol ethoxylat | Ethoxylated nonylphenol | 29072990 | 9016-45-9 | C15H23O.(C2H4O)n |
778 | Nonylphenols | Nonylphenols | 29072990 | 25154-52-3; | C15H24O |
104-40-5; | |||||
84852-15-3 | |||||
779 | Natri azid | Sodium azide | 28500000 | 26628-22-8 | NaN3 |
780 | Natri bicacbonat | Sodium hydrogen carbonate | 28363000 | 144-55-8 | NaHCO3 |
781 | Natri bromat | Sodium bromate | 28299090 | 7789-38-0 | NaBrO3 |
782 | Natri clo axetat | Sodium chloroacetate | 29154000 | 3926-62-3 | C2H3O2ClNa |
783 | Natri clorit | Sodium chlorite | 28289090 | 7758-19-2 | NaClO2 |
784 | Natri flo acetat | Sodium fluoroacetate | 29159090 | 62-74-8 | C2H3FO2.Na |
785 | Natri clorat | Sodium chlorate | 2829110 | 7775-09-09 00:00:00 | NaClO3 |
786 | Natri picramat | Sodium picramate | 29089900 | 831-52-7 | C6H4N3NaO5 |
787 | Natri flo silicat | Sodium fluorosilicate | 28269000 | 16893-85-9 | Na2SiF6 |
788 | Natri florua | Sodium fluoride | 28261900 | 7681-49-4 | NaF |
789 | Natri hydrodiflorua | Sodium hydrogendifluoride | 28261900 | 1333-83-1 | NaHF2 |
790 | Natri hydrosunfua | Sodium hydrosulfide | 28301000 | 16721-80-5 | NaHS |
791 | Natri hydroxit | Sodium hydroxide | 28151200 hoặc 28151100 | 1310-73-2 | NaOH |
792 | Natri hypoclorit | Sodium hypochlorite | 28289010 | 14380-61-1 | NaClO |
793 | Natri metylat | Sodium methylate | 29051900 | 124-41-4 | CH3NaO |
794 | Natri nhôm hydrua | Sodium aluminium hydride | 28500000 | 13770-96-2 | NaAlH4 |
795 | Natri oxit | Sodium oxide | 28500000 | 1313-59-3 | Na2O |
796 | Natri pemanganat | Sodium permanganate | 28416900 | 10101-50-5 | NaMnO4 |
797 | Natri perborat | Sodium perborate | 28403000 | 7632-04-04 00:00:00 | NaBO3 |
798 | Natri perclorat | Sodium perchlorate | 28299010 | 7601-89-0 | NaClO4 |
799 | Natri persunphat | Sodium persulfate | 28334000 | 7775-27-1 | Na2S2O8 |
800 | Natri selenit | Sodium selenite | 28429090 | 10102-18-8 | Na2SeO3 |
801 | Natri silicat | Sodium metasilicate | 28391100 | 6834-92-0 | Na2SiO3 |
802 | Natri sunfua | Sodium sulfide | 28301000 | 1313-82-2 | Na2S |
803 | Natri tetraborat | Sodium tetraborate | 28401100 và 28401900 | 1330-43-4 | Na2B4O7 |
804 | Natri tripolyphotphat | Sodium tripolyphosphate | 283531 | 7758-29-4 | Na5P3O10 |
805 | Natri thiosunphuric | Sodium dithionite | 28311000 | 7775-14-6 | Na2S2O4 |
806 | Natri vanadat | Sodium vanadate | 28419000 | 13718-26-8 | NaVO3 |
807 | N-butyl clo format | N-Butyl chloroformate | 29159090 | 592-34-7 | C5H9O2Cl |
808 | N-butyl format | N-Butyl formate | 29151300 | 592-84-7 | C5H10O2 |
809 | N-Butyl isocyanat | N-Butyl isocyanate | 29291090 | 111-36-4 | C5H9NO |
810 | N-butyl metacrylat | N-Butyl methacrylate | 29161490 | 97-88-1 | C8H14O2 |
811 | N-butyl amin | n-Butyl amine | 29211900 | 109-73-9 | C4H11N |
812 | N-decan | N-Decane | 29011000 | 124-18-5 | C10H22 |
813 | Neon | Neon | 28042900 | 7440-01-09 00:00:00 | Ne |
814 | N-etylanilin | N-Ethylaniline | 29214200 | 103-69-5 | C8H11N |
815 | N-etyl diethanol amin | N-Ethyl diethanol amine | 29221990 | 139-87-7 | C6H15O2N |
816 | N-heptanaldehit | N-Heptanaldehyde (Heptanal) | 29121990 | 111-71-7 | C7H14O |
817 | N-hepten | N-Heptane | 29011000 | 142-82-5 | C7H16 |
818 | Nhôm cacbua | Aluminium carbide | 28499000 | 1299-86-1 | Al4C3 |
819 | Nhôm clorua | Aluminium chloride | 28273200 | 7446-70-0 | AlCl3 |
820 | Nhôm nitrat | Aluminium nitrate | 28342990 | 13473-90-0 | Al(NO3)3 |
821 | Nhôm phốtphua | Aluminium phosphide (A1P) | 28480000 | 20859-73-8 | AlP |
822 | Niken hợp chất dạng bột (oxit, sunphit, cacbonat) | Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate) | 381010 | Ni | |
823 | Niken tetracarbonyl | Nickel tetracarbonyl | 281129 | 13463-39-3 | C4NiO4 |
824 | Nicotin | Nicotine | 29339990 | 54-11-5 | C10H14N2 |
825 | Nicotin salicylat | Nicotine salicylate | 29399990 | 29790-52-1 | C17H20N2O3 |
826 | Nicotin sulfat | Nicotine sulfate | 29339990 | 65-30-5 | C20H30N4O4S |
827 | Nicotin tartrat | Nicotine tartrate | 29339990 | 65-31-6 | C18H26N2O12 |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
828 | Niken nitrat | Nickel (II) nitrate | 28342990 | 13138-45-9 | Ni(NO3)2 |
829 | Niken tetra carbonyl | Nickel tetraCarbonyle | 28530000 | 13463-39-3 | Ni(CO)4 |
830 | Nitơ | Nitrogen | 28043000 | 7727-37-9 | N2 |
831 | Nitric axit | Nitric acid | 28080000 | 7697-37-2 | HNO3 |
832 | Nitơ (II) oxit | Nitric oxdide | 28112990 | 10102-43-9 | NO |
833 | Nitro anilin | Nitro aniline | 29214200 | 99-09-2; | C6H6O2N2 |
100-01-6; | |||||
88-74-4 | |||||
834 | Nitro anisol | 1-Methoxy-2-nitro benzene | 29093000 | 100-17-4 | C7H7O3N |
835 | Nitro benzen | Nitro benzene | 29042090 | 98-95-3 | C6H5O2N |
836 | 4-Nitro biphenyl | 4-Nitro biphenyl | 29042090 | 92-93-3 | C12H9NO2 |
837 | P-Nitrosodimetyl anilin | P-Nitroso dimethylaniline | 29214200 | 138-89-6 | C8H10ON2 |
838 | Nitroxenlulo | Nitro cellulose | 39122011 | 9004-70-0 | --- |
839 | Nitrofen | Nitrofen | 29093000 | 1836-75-5 | C12H7O3NCl2 |
840 | Nitrogen oxit | Nitrogen oxides | 28112290 | 11104-93-1 | NOx |
841 | Nitro glycerin | Nitro glycerin | 29209090 | 55-63-0 | C3H5N3O9 |
842 | 2-Nitro naphthalen | 2- Nitronaphthalene | 29042090 | 86-57-7 | C10H7O2N |
843 | Nitro phenol | Nitro phenol | 29089900 | 100-02-7; | C6H5O3N |
554-84-7; | |||||
88-75-5 | |||||
844 | Nifro propan | Nitro propane | 29042090 | 108-03-2; | C3H7O2N |
79-46-9 | |||||
845 | Nitro toluen | Nitro toluene | 29042090 | 99-08-1; | C7H7O2N |
88-72-2; | |||||
99-99-0 | |||||
846 | Nitro triflorua | Nitrogen trifluoride | 28129000 | 7783-54-2 | NF3 |
847 | N-Metyl acetamit | N-Methyl acetamide | 29241900 | 79-16-3 | C3H7NO |
848 | N-Metyl-n, 2,4,6-tetranitro anilin | N-Methyl-n,2,4,6-tetranitro aniline | 36020000 | 479-45-8 | C7H5N5O8 |
849 | N-metyl anilin | N-Methyl aniline | 29214200 | 100-61-8 | C7H9N |
850 | N-Metyl butyl amin | N-Methyl butyl amine | 29211900 | 110-68-9 | C5H13N |
851 | Nonan | Nonane | 29011000 | 111-84-2 | C9H18 |
852 | Nonylphenol | Nonylphenol | 29071300 | 25154-52-3104-40- 5;11066-49-2; 84852-15-3 | C15H24O |
853 | Norbornadien (Dicycloheptadien) | 2,5 -Norbornadiene | 29021900 | 121-46-0 | C7H8 |
854 | N-Pentyl-isopentyl phthalat | N-pentyl- isopentylphthalate | 2917 | 776297-69-9 | C18H26O4 |
855 | N-Pentyl-isopentyl phthalat | N-pentyl- isopentylphthalate | 2917 | 776297-69-9 | C18H26O4 |
856 | N-propanol | Propan-1 -ol | 29051200 | 71-23-8 | C3H8O |
857 | N-propybenzen | N-Propyl benzene | 29029090 | 103-65-1 | C9H12 |
858 | N-propyl axetat | Propyl acetate | 29153990 | 109-60-4 | C5H10O2 |
859 | N-propyl iođua | 1-Iodopropane | 29033990 | 107-08-4 | C3H7I |
860 | N-Propyl isoxyanat | N-Propyl isocyanate | 29291090 | 110-78-1 | C4H7ON |
861 | O-Aminoazo toluen | O-Aminoazotoluene | 29214900 | 97-56-3 | C14H15N3 |
862 | O-anisidin | o-Anisidine | 29222900 | 90-04-0 | C7H9ON |
863 | O-Clo toluen | O-Clo toluen | 29039900 | 95-49-8 | C7H7Cl |
864 | Ocryl aldehit (etyl hexadehyd) | Octanal | 29121900 | 124-13-0 | C8H16O |
865 | Octabrom biphenyl | Octabromobiphenyl | 29039900 | 27858-07-7 | C12H2Br8 |
866 | Octabromodiphenyl ether (bao gồm hexabromo diphenyl ete và heptabromo diphenyl ete) | Commercial octabromodiphenyl ether (including Hexabromodiphenyl ether and Heptabromodiphenyl ether) | 29147000 | 36483-60-0 | --- |
68928-80-3 | |||||
867 | Octaflo cyclobutan | Octafluoro cyclobutane | 29038990 | 115-25-3 | C4F8 |
868 | Octan | Octane | 29011000 | 111-65-9 | C8H18 |
869 | Octabromo diphenyl ete | Octabromo diphenyl ether | 29093000 | 32536-52-0 | C12H2Br8O |
870 | Oxadiargyl | Oxadiargyl | 29319090 | 39807-15-3 | C15H14Cl2N2O3 |
871 | Oxydemeton-metyl | S-[2-(Ethylsulfinyl) ethyl] O,O-dimethyl phosphorothioate | 29309090 | 301-12-2 | C15H15O4PS2 |
872 | O-diclo benzen | o-Dichloro benzene | 29039100 | 95-50-1 | C6H4Cl2 |
873 | Oleum | Oleum | 28070000 | 8014-95-7 | H2SO4*nSO3 |
874 | oo-Dietyl s-etyl sunphinyl metyl photpho thioat | oo-Diethyl s-ethyl sulphinyl methyl phosphoro thioate | 29309090 | 2588-05-08 00:00:00 | C7H17O4PS2 |
875 | oo-Dietyl s-etyl thiometyl photphorothioat | oo-Diethyl s-ethyl sulphonyl methyl phosphorothioate | 29309090 | 2588-06-09 00:00:00 | C7H17O5PS2 |
876 | oo-Dietyl s-isopropyl thiometyl photphodithioat | oo-Diethyl s-isopropyl thiomethyl phosphorodithioate | 78-52-4 | 78-52-4 | C8H19O2PS3 |
877 | oo-Dietyl s-propyl thiometyl photphodithioat | oo-Diethyl s-propyl thiomethyl phosphorodithioate | 29309090 | 3309-68-0 | C8H19O2PS3 |
878 | oo-Dietyl s- etylthiometyl photphothioat | oo-Diethyl s-ethyl thiomethyl phosphorothioate | 29309090 | 2600-69-3 | C7H17O3PS2 |
879 | Osmium tetroxit | Osmium tetroxide | 28439000 | 20816-12-0 | OsO4 |
880 | O-tolidin | O-Tolidine | 29215900 | 119-93-7 | C14H16N2 |
881 | O-tolidin dihydro clo | O-Tolidine dihydrochloride | 29215900 | 612-82-8 | C14H18N2Cl2 |
882 | Oxy | Oxygen | 28044000 | 7782-44-7 | O2 |
883 | Oxy diflorua | Oxygen difluoride | 28129000 | 7783-41-7 | F2O |
884 | Oxydisunfoton | Oxydisulfoton | 29309090 | 2597-07-06 00:00:00 | C8H19O3PS3 |
885 | Oxygen diflorit | Oxygen difloride | 28129000 | 7783-41-7 | F2O |
886 | P-anisidin | p-Anisidine (4-Methoxy benzen anime) | 29222900 | 104-94-9 | C7H9ON |
887 | Paraldehit | Paraldehyde | 29125000 | 123-63-7 | C6H12O3 |
888 | Paraoxon (dietyl 4-nitrophenyl photphat) | Paraoxon (diethyl 4- nitrophenyl phosphate) | 29199000 | 311-45-5 | C10H14NO6P |
889 | Paraquat | Paraquate | 29339990 | 1910-42-5 | C12H14Cl2N2 |
890 | Parathion | Parathion | 29201100 | 56-38-2 | C10H14NO5PS |
891 | Parathion-metyl | Parathion-methyl | 29201100 | 298-00-0 | C8H10NO5PS |
892 | P-clo toluen | 1-chloro-4-methylbenzene | 29039900 | 106-43-4 | C7H7Cl |
893 | Pensulfothion | Pensulfothion | 29309090 | 115-90-2 | C11H17O4PS2 |
894 | Penta kẽm cromat octahydroxit | Pentazinc chromate octahydroxide | 28415000 | 49663-84-5 | Zn5(OH)8CrO4 |
895 | Pentaboran | Pentaborane | 28500000 | 19624-22-7 | B5H9 |
896 | Pentabrom diphenyl ete (bao gồm tetrabromo diphenyl ete và pentabromo diphenyl ete) | Commercial pentabromo diphenyl ether (including tetrabromo diphenyl ether and pentabromo diphenyl ether) | 29093000 | 32534-81-9 | --- |
40088-47-9 | |||||
897 | Pentaclo | Pentachloronaphthalene | 29039900 | 1321-64-8 | C10H3Cl5 |
898 | Pentaclo etan | Pentachloro ethane | 29031990 | 76-01-7 | C2HCl5 |
899 | Pentaclophenol và muối và este của nó | Pentachlorophenol and its salts and esters | 29081100 | 87-86-5 | C6HCl5O |
900 | 1,3-Pentadien | 1,3-Pentadiene | 29012990 | 504-60-9 | C5H8 |
901 | pentaerythritol tetranitrat | pentaerythritol tetranitrate | 29209090 | 78-11-5 | C5H8N4O12 |
902 | Pentametyl heptan (isododecan) | Pentametyl heptane (Isododecane) | 29011000 | 31807-55-3 | C12H26 |
903 | Pentan-2,4-dion | Pentane-2,4-dione | 29141900 | 123-54-6 | C5H8O2 |
904 | Pentan | Pentane | 29011000 | 109-66-0 | C5H12 |
905 | Pentanol | 2-Pentanol; 1-Pentanol | 29051900 | 6032-29-7; | C5H12O |
71-41-0 | |||||
906 | Phosalon | Phosalone | 29309090 | 2310-17-0 | C12H15ClNO4PS2 |
907 | Procymidon | Procymidone | 29329990 | 32809-16-8 | C13H11Cl2NO2 |
908 | 1,3-Propan sunton | 1,3-Propane sultone | 29329990 | 1120-71-4 | C3H6O3S |
909 | Propaclo | Propachlor | 29241200 | 1918-16-7 | C11H14ClNO |
910 | Propanil | Propanil | 29241200 | 709-98-8 | C9H9Cl2NO |
911 | Propargit | Propachlor | 29309090 | 2312-35-8 | C19H26O4S |
912 | Propisoclo | Propisochlor | 29241900 | 86763-47-5 | C15H22ClNO2 |
913 | Pyrazophos | Pyrazophos | 29339990 | 13457-18-6 | C14H20N3O5PS |
914 | Penten | Pentene | 29012990 | 109-67-1; | C5H10 |
646-04-8; | |||||
627-20-3 | |||||
915 | Peraxetic axit | Peracetic acid | 29159090 | 79-21-0 | C2H4O3 |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
916 | Perclo metyl mercaptan | Perchloro methyl mercaptan | 29309090 | 594-42-3 | CCl4S |
917 | Perflo octan sunfonic axit, perflo octan sunfonat, perflo octan sunfoamit và perflo octan sunfonyls | Perfluorooctane sulfonic acid, perfluorooctane sulfonates, perfluorooctane sulfonamides and perfluorooctane sulfonyls | 29350000 | 1691-99-2, | --- |
1763-23-1, | |||||
24448-09-7, | |||||
251099-16-8, | |||||
2795-39-3, | |||||
29081-56-9, | |||||
29457-72-5, | |||||
307-35-7, | |||||
31506-32-8, | |||||
4151-50-2, | |||||
56773-42-3, | |||||
70225-14-8 | |||||
918 | PFIB: 1,1,3,3,3-Pentaflo-2-(triflo metyl)-1 -propen | 1-Propene, 1,1,3,3,3 - pentafluoro-2- (trifluoromethyl)- | 29033990 | 382-21-8 | C4F8 |
919 | Phenetidin | Phenetidine | 29222900 | 156-43-4 | C8H11ON |
920 | Phenol | Phenol | 29071100 | 108-95-2 | C6H6O |
921 | Phenol phthalein | Phenolphthalein | 29329990 | 77-09-8 | C20H14O4 |
922 | Phenyl clo fomat | Phenyl chloroformate | 29159090 | 1885-14-9 | C7H5ClO2 |
923 | Phenyl isocyanat | Phenyl isocyanate | 29291090 | 103-71-9 | C7H5ON |
924 | Phenyl mercaptan | Phenyl mercaptan (Thiophenol) | 29309090 | 108-98-5 | C6H6S |
925 | Phenyl amin | Phenyl amine | 29214100 | 62-53-3 | C6H7N |
926 | Phenyl hydrazin | Phenyl hydrazine | 29280090 | 100-63-0 | C6H15N2 |
927 | Phenyl photpho diclo | Phenylphosphorus Dichloride | 29319090 | 644-97-3 | C6H5Cl2P |
928 | Phenyl photpho thiodiclorit | Phenyl phosphorus thiodichloride | 29319090 | 3497-00-5 | C6H5Cl2SP |
929 | Phenyl triclo silan | Phenyl trichloro silane | 29319090 | 98-13-5 | C6H5Cl3Si |
930 | Phorat | Phorate | 29309090 | 298-02-2 | C7H17O2PS3 |
931 | Phosacetim | Phosacetim | 29299090 | 4104-14-7 | C14H13Cl2N2O2PS |
932 | Phosalon | Phosalone | 29349990 | 2310-17-0 | C12H15O4NClS2P |
933 | Phosphamidon | Phosphamidon | 29241200 | 13171-21-6 | C10H19CINO5P |
934 | Photpho (trắng, vàng) | Phosphorus (White, yellow) | 28047000 | 7723-14-0 | P4 |
935 | Phosphorus triclorit | Phosphorus trichloride | 28121000 | 7719-12-02 00:00:00 | PCl3 |
936 | Photpho trihydrit (photphin) | Phosphorus trihydride (phosphine) | 28121000 | 7803-51-2 | PH3 |
937 | Photpho pentaclorua | Phosphorus penta chloride | 28121000 | 10026-13-8 | PCl5 |
938 | Photpho pentasunfua | Phosphorus pentasulfide | 28139000 | 1314-80-3 | P2S5 |
939 | Photpho pentoxit | Phosphorus pentoxide | 28091000 | 1314-56-3 | P2O5 |
940 | Photpho sesquisunfua | Phosphorus sesquisulfide | 28139000 | 1314-85-8 | P4S3 |
941 | Phthalic anhydrit | Phthalic anhydride | 29173500 | 85-44-9 | C8H4O3 |
942 | Picolin | α-picoline (2-Methyl pyridine) | 29339990 | 52962-96-6 | C6H7N |
943 | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetyl butan-2-ol | 29051900 | 464-07-3 | C6H14O |
944 | Piperazin | Piperazine | 29335990 | 110-85-0 | C4H10N2 |
945 | Piperonyl metyl keton | 3,4 - methylene dioxypheny - 2 -propanon | 29329200 | 4676-39-5 | C10H10O3 |
946 | p-Nitro clo benzen | p-Nitro chloro benzene | 29049000 | 100-00-5 | C6H4O2NCl |
947 | Piperonal | Piperonal | 29329300 | 120-57-0 | C8H6O3 |
948 | Polybrominated biphenyls (PBBs) | Polybrominated biphenyls (PBBs) | 38248200 hoặc 27109100 | 13654-09-6, 27858-07-7, 36355-01-8 | --- |
949 | Polychlorinated terphenyls (PCTs) | Polychlorinated terphenyls (PCTs) | 38248200 hoặc 27109100 | 61788-33-8 | C18H14-nCln (n=1-14) |
950 | Polyclo odibenzofurans và Polyclodibenzodioxins | Polychlorodibenzofur ans and Polychlorodibenzodio xins (including TCDD) | --- | -- | --- |
951 | Promurit (1-(3,4- diclophenyl)-3- triazenethiocacboxamit) | Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3 -triazenethiocarboxamide) | 29309090 | 5836-73-7 | C7H6Cl2N4S |
952 | 1,2-Propadien | 1,2-Propadiene | 29012990 | 463-49-0 | C3H4 |
953 | 2-Propan amin | 2-Propanamine | 29211900 | 75-31-0 | C3H9N |
954 | Propan | Propane | 27111200 | 74-98-6 | C3H8 |
955 | Propane-1,2-diol | Propane-1,2-diol | 29053200 | 57-55-6 | C3H8O2 |
956 | 2-Propen amit | 2- Propen amit | 29241900 | 79-06-1 | C3H5NO |
957 | 1 -propen-2-chloro-l ,3-diol-diaxetat | 1 -propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate | 29153990 | 10118-77-6 | C7H9ClO4 |
958 | 1-Propen | 1-Propene | 27111490 | 115-07-1 | C3H6 |
959 | Propen nitril | Propionitrile (Propane nitrile) | 29242990 | 107-12-0 | C3H5N |
960 | Propenoyl clorua | Acrylyl chloride (2-Propenoyl chloride) | 29161900 | 814-68-6 | C3H3ClO |
961 | Propionaldehit | Propionaldehyde | 29121990 | 123-38-6 | C3H6O |
962 | Propionic anhydrit | Propionic anhydride | 29159090 | 123-62-6 | C6H10O3 |
963 | Propionyl clorua | Propionyl chloride | 29159090 | 79-03-8 | C3H5OCl |
964 | Propoxur | Propoxure | 29242990 | 114-26-1 | C11H15NO3 |
965 | Propyl cloformat | Propyl chloroformate | 29159090 | 109-61-5 | C4H7ClO2 |
966 | Propyl format | Propyl formate | 29151300 | 110-74-7 | C4H8O2 |
967 | Propyl amin | Propyl amine | 29211900 | 107-10-8 | C3H9N |
968 | Propylen oxit | Propylen oxide | 29102000 | 75-56-9 | C3H6O |
969 | Propylen tetramer | Propylene tetramer | 29012990 | 6842-15-5 | C12H24 |
970 | 1,2-Propylen diamin | 1,2-Propylene diamine | 29212900 | 78-90-0 | C3H10N2 |
971 | Propyltriclo silan | Propyl trichloro silane | 29319090 | 141-57-1 | C3H7Cl3Si |
972 | 1 -Propyn | 1-Propyne | 29012990 | 74-99-7 | C3H4 |
973 | P-Toluidin | P-Toluidin | 29214300 | 106-49-0 | C7H9N |
974 | Pyrazoxon | Pyrazoxon | 29331990 | 108-34-9 | C8H15N2O4P |
975 | Pyridin | Pyridine | 29333100 | 110-86-1 | C5H5N |
976 | Pyrolidin | Pyrrolidine | 29339990 | 123-75-1 | C4H9N |
977 | Quinolin | Quinoline | 29334900 | 91-22-5 | C9H7N |
978 | Quintozen | pentachloronitrobenzene | 29049000 | 82-68-8 | C6Cl5NO2 |
979 | Resorcinol | Resorcinol | 29072100 | 108-46-3 | C6H6O2 |
980 | Rotenon | Rotenone | 29329990 | 83-79-4 | C23H22O6 |
981 | Rượu Allyl | Allyl alcohol | 29052900 | 107-18-6 | C3H6O |
982 | Rượu propargyl | Propargyl alcohol | 29052900 | 107-19-7 | C3H4O |
983 | Sắt (III) clorua | Iron(IIl) chloride | 28273920 | 7705-08-0 | FeCl3 |
984 | Pentacacbonyl sắt | Iron, pentacacbonyl- | 380891 | 13463-40-6 | C5FeO5 |
985 | scandi | scandium | 28053000 | 7440-20-2 | Sc |
986 | Selen (dạng bột) | Selenium (powder) | 28049000 | 7782-49-2 | Se |
987 | Selen dioxit | Selenium dioxide | 28112990 | 7746-08-04 00:00:00 | SeO2 |
988 | Selen disunfua | Selenium disulfide | 28139000 | 7488-56-4 | SeS2 |
989 | Selen hexaflorua | Selenium hexafluoride | 2812 | 7783-79-1 | SeF6 |
990 | Selen oxyclorit | Selenium oxychloride | 28129000 | 7791-23-3 | SeCl2O |
991 | Silan | Silane | 28500000 | 7803-62-5 | SiH4 |
992 | Silic | Silicon | 28046100 hoặc 28046900 | 7440-21-3 | Si |
993 | Silicon tetraclorua | Silicon tetrachloride | 28121000 | 10026-04-7 | SiCl4 |
994 | Silicon tetraflorua | Silicon tetrafluoride | 28261900 | 7783-61-1 | SiF4 |
995 | Silvex | Silvex | 29189900 | 93-72-1 | C9H7O3Cl3 |
996 | Simazin | Simazine | 29339990 | 122-34-9 | C7H12ClN5 |
997 | Stronti carbonat | Strontium carbonate | 28369200 | 1633-05-2 | SrCO3 |
998 | Stronti nitrat | Strontium nitrate | 28342990 | 10042-76-9 | Sr(NO3)2 |
999 | Stronti peroxit | Strontium peroxide | 28164000 | 1314-18-7 | SrO2 |
1000 | Strychnin | Strychnine | 29339990 | 57-24-9 | C21H22H2O2 |
1001 | Strychnin sunphat | Strychnine sulfate | 29399990 | 60-41-3 | C21H22O6N2S |
1002 | Sulfotepp | Sulfotepp | 29201900 | 3689-24-5 | C8H20O5P2S2 |
1003 | Sulphuryl florua | Sulfuryl fluoride | 28261900 | 2699-79-8 | SF2O2 |
1004 | T.E.P.P - (Tetraetyl pyrophotphat) | T.E.P.P - (Tetraethyl pyrophosphate) | 29199000 | 107-49-3 | C8H20O7P2 |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
1005 | Tali | Thallium | 81125200 81125900 81125100 | 7440-28-0 | Tl |
1006 | Tali nitrat (khan và ngậm nước) | Thallium nitrate | 28342990 | 10102-45-1 | TlNO3 |
1007 | Tali sunphat | Thallium sulfate | 28332990 | 7446-18-6 | Tl2(SO4) |
1008 | Technazen | Technazene | 29049000 | 117-18-0 | C6HCl4NO2 |
1009 | Thiobencarb | Thiobencarb | 29309090 | 28249-77-6 | C12H16ClNOS |
1010 | Thiodicarb | Thiodicarb | 29309090 | 59669-26-0 | C10H18N4O4S3 |
1011 | Tolylfluanid | Tolylfluanid | 29309090 | 731-27-1 | C10H13Cl2FN2O2S2 |
1012 | Trichlorfon | Trichlorfon | 29319090 | 52-68-6 | C4H8Cl3O4P |
1013 | Tricyclazol | Tricyclazole | 29339990 | 41814-78-2 | C9H7N3S |
1014 | Trifluralin | Trifluralin | 29049000 | 1582-09-8 | C13H16F3N3O4 |
1015 | Telu hexaflorua | Tellurium hexafluoride | 28261900 | 7783-80-4 | TeF6 |
1016 | Terpen hydrocacbon | Terpene hydrocarbon | 29021900 | 68956-56-9 | C10H16 |
1017 | Terpinolen | Terpinolene | 29021900 | 586-62-9 | C11H16 |
1018 | Tert-butyl acrylat | Tert-butyl acrylate | 291590 | 1663-39-4 | C7H12O2 |
1019 | Tert-butyl clorua | T ert-butylchloride | 29031990 | 507-20-0 | C4H9Cl |
1020 | Tert-butyl isocyanat | Tert-Butyl isocyanate | 29291090 | 1609-86-5 | C5H9NO |
1021 | Tert-butyl peroxy isobutyrat | Tert-butyl peroxy isobutyrate | 29159090 | 109-13-7 | C8H16O3 |
1022 | Tert-butyl peroxyaxetat | Tert-butyl peroxyacetate | 29159090 | 107-71-1 | C6H12O3 |
1023 | 5-Tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylen | 5-tert-Butyl-2,4,6- trinitro-m-xylene | 29049000 | 81-15-2 | C12H15N3O6 |
1024 | Tert-butylperoxy isopropylcarbonat | Tert-butyl peroxy isopropyl carbonate | 29209090 | 2372-21-6 | C8H16O4 |
1025 | Tert-butyl peroxy maleat | Tert-butyl peroxy maleate | 29189900 | 1931-62-0 | C8H12O5 |
1026 | Tert-butylperoxy pivalate | Tert-butylperoxy pivalate | 29189900 | 927-07-1 | C9H18O3 |
1027 | Tetra etyl thiếc | Tetraethyltin | 29319080 | 597-64-8 | C8H20Sn |
1028 | Tetrabrom etan | Tetrabromo ethane | 29033919 | 79-27-6 | C2H2Br4 |
1029 | 2,3,7,8-Tetraclo dibenzo-p-dioxin | 2,3,7,8 -tetrachloro dibenzo-p-dioxin | 29329990 | 1746-01-6 | C12H4Cl4O2 |
1030 | 1,1,2,2-Tetraclo etan | 1,1,2,2-Tetrachloro ethane | 29031990 | 79-34-5 | C2H2Cl4 |
1031 | Tetraclo etylen | Tetrachloro ethene | 29032300 | 127-18-4 | C2Cl4 |
1032 | Tetraclo phenol | 2,3,4,6-Tetrachloro phenol | 29081900 | 58-90-2 | C6H2Cl4O |
1033 | 1,1,1,2-Tetraclo etan | 1,1,1,2-Tetra chloro ethane | 29031990 | 630-20-6 | C2H2Cl4 |
1034 | Tetraetyl silicat | Tetraethyl silicate | 29209090 | 78-10-4 | C8H20O4Si |
1035 | Tetraetyl enpentamin | Tetraethyl enepentamine | 29212900 | 112-57-2 | C8H23N5 |
1036 | Tetraflo metan | Tetrafluoro methane | 29033990 | 75-73-0 | CF4 |
1037 | Tetraflo etylen | Tetrafluoro ethylene | 29033990 | 116-14-3 | C2F4 |
1038 | 1,2,3,6-Tetrahydro-l-metyl-4-phenyl pyritin | 1,2,3,6-Tetrahydro-1 - methyl-4-phenyl pyridine | 29333990 | 28289-54-5 | C12H15N |
1039 | Tetrahydro-3,5- dimetyl-1,3,5,- thiadiazine-2-thion (Dazomet) | Tetrahydro-3,5-dimethyl-1,3,5,-thiadiazine-2-thione (Dazomet) | 29349990 | 533-74-4 | C5H10N2S2 |
1040 | Tetrahydro furan | Tetrahydro furan | 29321100 | 109-99-9 | C4H8O |
1041 | Tetrahydro furfuryl amin | Furfuryl amine, tetrahydro- | 29321900 | 4795-29-3 | C5H11ON |
1042 | Tetrahydro phthalic anhydrit | Tetrahydro phthalic anhydride | 29172000 | 85-43-8 | C8H8O3 |
1043 | Tetrahydro thiophen | Tetrahydro thiophene | 29349990 | 110-01-0 | C4H8S |
1044 | Tetrametylen disunphotetramin | Tetramethylene disulphotetramine | 29349990 | 80-12-6 | C4H8N4O4S12 |
1045 | Tetrametyl silan | Tetramethylsilane | 29319090 | 75-76-3 | C4H12Si |
1046 | Tetrametyl amonni hydroxit | Tetramethyiammonium hydroxide | 29239000 | 75-59-2 | C4H13ON |
1047 | Tetranatri pyrophotphat | Tetrasodium diphosphate | 28353910 | 7722-88-5 | Na4O7P2 |
1048 | Tetranitrometan | Tetranitro methane | 29042090 | 509-14-8 | CN4O8 |
1049 | Tetrapropyl orthotitanat | Tetrapropylorthotitanate | 29051900 | 3087-37-4 | C12H28O4Ti |
1050 | Thalidomit | Thalidomide | 29339990 | 50-35-1 | C13H10N2O4 |
1051 | Thiabendazol | Thiabendazole | 29341000 | 148-79-8 | C10H7N3S |
1052 | 4-Thiapentanal | 4-Thiapentanal | 29309090 | 3268-49-3 | C4H8OS |
1053 | Thioglycol | Thiomonoglycol | 29309090 | 60-24-2 | C2H6OS |
1054 | Thiometon | Thiometon | 29309090 | 640-15-3 | C6H15O2S3P |
1055 | Thionazin | Thionazin | 29339990 | 297-97-2 | C8H13N2O3PS |
1056 | Thiophen | Thiophene | 29349990 | 110-02-1 | C4H4S |
1057 | Thiourea | Thiourea | 29309090 | 62-56-6 | CH4N2S |
1058 | Thiourea dioxit | Thiourea dioxide | 29309090 | 1758-73-2 | CH4O2N2S |
1059 | Thiram | Thiram | 29303000 | 137-26-8 | C6H12N2S4 |
1060 | Thori nitrat | Thorium nitrate | 28342990 | 13823-29-5 | TH(NO3)4 |
1061 | Thorin | Thorine | 29319090 | 132-33-2 | C16H13O11N2S2As |
1062 | Thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân | Mercury and mercury compounds | --- | --- | --- |
1063 | Thymol | Thymol | 29071900 | 89-83-8 | C10H14O |
1064 | Thiếc (IV) clorua | Stannic tetrachloride | 28273990 | 7646-78-8 | SnCl4 |
1065 | Tirpat | Tirpate | 292910 | 26419-73-8 | C8H14N2O2S2 |
1066 | Titan | Titanium | 81082000 và 81089000 | 7440-32-6 | Ti |
1067 | Titan hydrua | Titanium hydride | 28500000 | 7704-98-5 | TiH2 |
1068 | Titan tetraclorit | Titanium tetrachloride | 28273990 | 7550-45-0 | TiCl4 |
1069 | Toluene di-isocyanat | Toluene di-isocyanate | 29291090 | 584-84-9; | C9H6N2O2 |
91-08-7 | |||||
1070 | Trans-xyclohexan-1,2-dicarboxylic anhydrit | Trans-cyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydride | 29172000 | 14166-21-3 | C8H10O3 |
1071 | 1,1,1 -Triclo-2,2-bis(4-clophenyl) etan (D.D.T) | 1,1,1-Trichloro-2,2- bis(4- chlorophenyl)ethane | 29039200 | 50-29-3 | C14H9Cl5 |
1072 | Tri phenyl hydroxit thiếc | Triphenyl tin hydroxide | 29319090 | 76-87-9 | C18H16OSn |
1073 | Triallyl amin | Triallyl amine | 29211900 | 102-70-5 | C9H6N |
1074 | 1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitro benzen | 1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitro benzene | 29215900 | 3058-38-6 | C6H6N6O6 |
1075 | Tributyl axetat thiếc | Tributylt in acetate | 29312000 | 56-36-0 | C14H30O2Sn |
1076 | Tributyl laurat thiếc | Tributyl tin laurate | 29312000 | 3090-36-6 | C24H50O2Sn |
1077 | Tributyl amin | Tributyl amine | 29211900 | 102-82-9 | [CH3(CH2)3]3N |
1078 | Triclo etylen | Trichloro ethylen | 29032200 | 79-01-6 | CHClCCl2 |
1079 | 2,4,6-Triclo phenol | 2,4,6-Trichloro phenol | 29081900 | 88-06-2 | C6H3OCl3 |
1080 | Triclo silan | Trichloro silane | 2853000 | 10025-78-2 | SiHCl3 |
1081 | Triclo acetyl clorua | Trichloro acetyl chloride | 29159090 | 76-02-8 | C2Cl4O |
1082 | Triclo benzen | Triclo benzen | 29039900 | 108-70-3; | C6H3C13 |
120-82-1; | |||||
87-61-6 | |||||
1083 | Triclo buten | T richlorobutene | 29032900 | 2431-50-7 | C4H5Cl3 |
1084 | 1,1,1-Triclo etan | 1,1,1 -Trichloro ethane | 29031920 | 71-55-6 | C2H3Cl3 |
1085 | Triclo metan | Chloroform | 29031300 | 67-66-3 | CHCl3 |
1086 | Tricosaflododecanoic axit | Tricosafluoro dodecanoic acid | 29159070 | 307-55-1 | C12HF23O2 |
1087 | Tricresyl photphat | Tricresyl phosphate | 29199000 | 1330-78-5 | C21H21O4P |
1088 | Trietyl enemel amin | Trietyl enemel amin | 29336900 | 51-18-3 | C9H12N6 |
1089 | Trietyl thiếc sunphat | Tricresyl phosphate | 29199000 | 1330-78-5 | C21H21O4P |
1090 | Trietyl photphit | Triethy phosphite | 29209090 | 122-52-1 | C6H15O3P |
1091 | Trietyl amin | Triethylamine | 29211900 | 121-44-8 | C6H15N |
1092 | Trietylen tetramin | Triethylene tetramine | 29212900 | 112-24-3 | C6H18N4 |
1093 | Trietyl thiếc axetat | Triethyl tin acetate | 29319080 | 1907-13-7 | C8H18O2Sn |
1094 | Trietyl thiếc sunphat | Triethyl tin sulfate | 29319090 | 57-52-3 | C12H30O4SSn2 |
1095 | Triflo metan | Trifluoro methane (Fluoroform) | 29033990 | 75-46-7 | CHF3 |
1096 | Triflo clo etylen | Trifluoro chloro ethylene | 29037700 | 79-38-9 | C2ClF3 |
1097 | Triiso butylen | Triiso butylene | 29012990 | 7756-94-7 | C12H24 |
1098 | Triisopropyl borat | Triisopropyl borate | 29209090 | 5419-55-6 | C9H21O3B |
1099 | Trimetylamin | Trimethylamine | 29211100 | 75-50-3 | C3H9N |
1100 | Trimetylclosilan | Trimethylchlorosilane | 29319090 | 75-77-4 | C3H9ClSi |
1101 | Trimetyl acetyl clorua | Trimethylacetyl chloride | 29159090 | 3282-30-2 | C5H9OCl |
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HS | MÃ CAS | CÔNG THỨC HÓA HỌC |
---|---|---|---|---|---|
1102 | Trimetyl borat | Trimethyl borate | 29209090 | 121-43-7 | C3H9O3B |
1103 | Trimetyl photphit | Trimethyl phosphite | 29209090 | 121-45-9 | C3H9O3P |
1104 | 3,3,5-Trimetyl cyclohexyl amin | 3,3,5-Trimethyl cyclohexylamine | 29213000 | 15901-42-5 | C9H19N |
1105 | Trimetyl thiếc axetat | Trimethyl tin acetate | 2931 | 1118-14-5 | C5H12O2Sn |
1106 | Trinitro anilin | Trinitroaniline | 29214200 | 26952-42-1 | C6H4N4O6 |
1107 | 2,4,6-trinitro anisol | 2,4,6-trinitro anisole | 29093000 | 606-35-9 | C7H5N3O7 |
1108 | Trinitro benzen | Trinitro benzene | 29042090 | 99-35-4 | C6H3N3O6 |
1109 | Trinitrobenzoic axit | Trinitrobenzoic acid | 29163990 | 129-66-8 | C7H3N3O8 |
1110 | Trinitrocresol | Trinitrocresol | 29089900 | 602-99-3 | C7H5N3O7 |
1111 | 2,4,6-Trinitrophenetol | 2,4,6- Trinitrophenetole | 29093000 | 4732-14-3 | C8H7N3O7 |
1112 | 2,4,6- Trinitroresorcinol (styphnic axit) | 2,4,6-Trinitrophenol (picric acid) | 29089900 | 88-89-1 | C6H3N3O7 |
1113 | 2,4,6-Trinitrotoluen | 2,4,6-Trinitrotoluene | 29042010 | 118-96-7 | C7H5N3O6 |
1114 | Tri-o-cresyl photphat | Tri-o-cresyl phosphate (TOCP) | 29199000 | 78-30-8 | C21H21O4P |
1115 | Tripropylamin | Tripropylamine | 29211900 | 102-69-2 | C9H18N |
1116 | Tripropylen | Tripropylene | 29012990 | 13987-01-4 | C9H18 |
1117 | Tris (2,3 dibro propyl) photphat | Tris (2,3 dibromopropyl) phosphate | 29191000 | 126-72-7 | C9H15Br6PO4 |
1118 | Tris(2-clo etyl) photphat | Tris(2- chloroethyl)phosphate | 29199000 | 115-96-8 | C6H12Cl3O4P |
1119 | Tro kẽm | Zinc ashe | 26201100 hoặc 26201900 | 7440-66-6 | Zn |
1120 | Undecan | Undecane | 29011000 | 1120-21-4 | C11H24 |
1121 | Urea hydro peroxit | Urea hydrogen peroxide | 28470010 | 124-43-6 | CH6O3N2 |
1122 | Valeraldehit | Pentanaldehyde | 29121990 | 110-62-3 | C5H10O |
1123 | Valeryl clo | Valeryl chloride | 29159090 | 638-29-9 | C5H9OCl |
1124 | Vanadi pentoxit | Vanadium (V) oxide | 28253000 32064970 | 1314-62-1 | V2O5 |
1125 | Vanadyl sunphat | Vanadyl sulfate | 28332990 | 27774-13-6 | VO(SO4) |
1126 | Vinyl axetylen | Vinyl acetylene | 29012990 | 689-97-4 | C4H4 |
1127 | Vinyl benzen | Vinyl benzene (Styrene) | 29025000 | 100-42-5 | C8H8 |
1128 | Vinyl brom | Vinyl bromide | 29033990 | 593-60-2 | C2H3Br |
1129 | Vinyl butyrat | Vinyl butyrate | 29156000 | 123-20-6 | C6H10O2 |
1130 | Vinyl clorit | Vinyl chloride | 29032100 | 75-01-4 | CH12CHCl |
1131 | Vinyl etyl ete | Vinyl ethyl ether | 29091900 | 109-92-2 | C4H8O |
1132 | Vinyl florit | Vinyl fluoride | 29033990 | 75-02-5 | C2H3F |
1133 | Vinyl isobutyl ete | Vinyl isobutyl ether | 29091900 | 109-53-5 | C6H12O |
1134 | Vinyl metyl ete | Vinyl methyl ether | 29091900 | 107-25-5 | C3H6O |
1135 | Vinyl benzen | Vinyl benzene | 29025000 | 100-42-5 | C8H8 |
1136 | Vinyliden clorit | Vinylidene chloride | 29032900 | 75-35-4 | C2H2Cl2 |
1137 | Vinyliden florit | Vinylidene fluoride | 29033990 | 75-38-7 | C2H2F2 |
1138 | Vinyl pyridin | Vinyl pyridin | 29333990 | 100-69-6; | C2H5C5H4N |
1121-55-7; | |||||
100-43-6 | |||||
1139 | Vinyltoluen | Vinyl toluene | 29029090 | 25013-15-4 | C9H10 |
1140 | Vinyltriclo silan | Vinyl trichlorosilane | 29319090 | 75-94-5 | C2H3Cl3Si |
1141 | Vonfram hexaflorua | Tungsten hexafluoride | 28261900 | 7783-82-6 | WF6 |
1142 | Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3 (3-oxo-1 -phenylbutyl)-2H-chromen-2-on) | Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3-(3-oxo-1-phenylbutyl)-2H-chromen-2-one) | 29329990 | 81-81-2 | C19H16O4 |
1143 | Xeri | Cerium | 28053000 | 7440-45-1 | Ce |
1144 | Xianamit | Cyanamide | 28530000 | 420-04-2 | CH2N2 |
1145 | Xyanopropan-2-ol | 2-Cyanopropan-2-ol | 29269000 | 75-86-5 | C4H7NO |
1146 | Xyanuric clorua | Cyanuric chloride | 29336900 | 108-77-0 | C3N3Cl3 |
1147 | Xyclohexanamin | Cyclohexylamine | 29213000 | 108-91-8 | C6H13N |
1148 | Xyclohexane-1,2-dicarboxylic anhydrit | Hexahydro phthalic anhydride | 29172000 | 85-42-7 | C8H10O3 |
1149 | Xyhexatin plictran | Cyhexatine | 29319090 | 13121-70-5 | C18H34OSn |
1150 | Xylen | Xylen | 29024300 | 106-42-3; | C8H10 |
108-38-3; | |||||
95-47-6 | |||||
1151 | 2,4-Xylidin | 2,4-Xylidine; 2,6-Xylidine; | 29214900 | 95-68-1; 87-62-7 | C8H11N |
1152 | Ytri | Ytrium | 28053000 | 7440-65-5 | Y |
1153 | Zircon tetraclorua | Zirconium(IV) chloride | 28273990 | 10026-11-6 | ZrCl4 |
1154 | Zirconi | Zirconium | 81092000 hoặc 81099000 | 7440-67-7 | Zr |
1155 | Zirconi hydrit | Zirconium(II) hydride | 28500020 | 7704-99-6 | ZrH2 |
1156 | Ziriconi nitrat | Zirconium nitrate | 28342990 | 13746-89-9 | Zr(NO3)4 |
Hiện nay việc khai báo hóa chất cần khai báo trên hệ thông trên cổng thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ www.vnsw.gov.vn. DN sẽ đăng ký tài khoản và khai báo.
Các trường hợp dưới đây khi nhập khẩu hóa chất được miễn trừ khai báo (Điều 28 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP):
- Hóa chất được sản xuất, nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng, ứng phó các sự cố thiên tai, dịch bệnh khẩn cấp.
- Hóa chất là tiền chất ma túy, tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp và hóa chất bảng đã được cấp phép sản xuất, nhập khẩu.
- Hóa chất nhập khẩu dưới 10 kg/một lần nhập khẩu. Trường hợp miễn trừ nêu tại điểm này không áp dụng đối với các hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
- Hóa chất là nguyên liệu sản xuất thuốc đã có Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, nguyên liệu sản xuất thuốc là dược chất để sản xuất theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam.
- Hồ Sơ Khai báo Hóa chất
– Đính kèm các tài liệu: Invoice, Bill of lading, MSDS nếu cần
* Thời gian xử lý: 0.5 – 1 ngày làm việc
Hóa chất được nhập khẩu như hàng hóa thông thường
Các Hóa chất nằm ngoài danh mục đã nêu ở trên được nhập khẩu như hàng hóa thông thường
Với hai trường hợp trên (Tiền chất và phải khai báo), Sau khi đã khai khai báo hóa chất/ Xin giấy phép nhập khẩu xong, bạn có thể tiến hành mở tờ khai hải quan làm thủ tục thông quan hàng hóa thông thường.
Như các lô hàng bình thường khác để nhập khẩu hóa chất Doanh nghiệp cần cung cấp bộ chứng từ nhập khẩu đầy đủ gồm:
- Commercial Invoice
- Packing list
- Bill of Lading
- Hợp đồng và CO nếu cần
- Đặc biệt nhập khẩu hóa chất cần có bản MSDS (Phiếu an toàn hóa chất) do nhà sản xuất phát hành.
Bạn muốn nhập khẩu hóa chất? Liên hệ Nguyên Đăng Việt Nam ngay!
Quan tâm nhiều
ĐỊNH MỨC VÀ TỶ LỆ HAO HỤT NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG...
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
Điều kiện giao hàng DPU INCOTERMS 2020 Bản tóm lược...
- Thread starter Nguyên Đăng Việt Nam
- Ngày gửi
M
Sửa tờ khai khi tờ khai đã thông quan do sai số lượng
- Thread starter Mr.Hoang
- Ngày gửi
R
Khai hủy tờ khai trên cổng thông tin dịch vụ công...
- Thread starter richkingng
- Ngày gửi
Cách khai phí D/O phí vệ sinh cont và phí CIC/EIS...
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
E
Các bước đăng ký kiểm dịch thực vật online cho hàng...
- Thread starter Elena-TPG
- Ngày gửi
Sửa lần cuối: