Chia sẻ Danh sách các quốc gia trên thế giới kèm mã nước Alpha 3, Mã Alpha 2, Châu lục

Bài viết
236
Reaction score
59
Các tên gọi khác của một số nước
  1. Bắc Ma-xê-đô-ni-a: Tên quốc tế: North Macedonia. Tên gọi khác: Macedonia
  2. Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa): Tên quốc tế: Côte d’Ivoire. Tên gọi khác: Ivory Coast
  3. Cộng hòa Công-gô: Tên quốc tế: Congo. Tên gọi khác: Republic of the Congo
  4. Cộng hoà dân chủ Công-gô: Tên quốc tế: DR Congo. Tên gọi khác: Democratic Republic of the Congo
  5. Đông Timor: Tên quốc tế: Timor-Leste. Tên gọi khác: East Timor
  6. E-xoa-ti-ni: Tên quốc tế: Eswatini. Tên gọi khác: Swaziland
  7. Pa-le-xtin: Tên quốc tế: State of Palestine. Tên gọi khác: Palestine
  8. Sao Tô-mê và Prin-xi-pê: Tên quốc tế: Sao Tome & Principe. Tên gọi khác: Sao Tome and Principe
  9. Séc: Tên quốc tế: Czechia. Tên gọi khác: Czech Republic
  10. Tòa thánh Vatican: Tên quốc tế: Holy See. Tên gọi khác: Vatican City, Vatican
  11. Xanh Kít và Nê-vi: Tên quốc tế: Saint Kitts & Nevis. Tên gọi khác: Saint Kitts and Nevis
  12. Xanh Vin-xen và Grê-na-din: Tên quốc tế: St. Vincent & Grenadines. Tên gọi khác: Saint Vincent and the Grenadines
Danh sách các nước kèm mã Alpha 3, Mã Alpha 2, Châu lục
Các quốc gia trên thế giới kèm mã nước, Mã Alpha 2, Châu lục

Show 102550100 entries
Search:
QUỐC GIAALPHA 2TÊN TIẾNG VIỆTALPHA3QHNGQUỐC KHÁNHCHÂU LỤC
AfghanistanAFNhà nước Hồi giáo Áp-ga-ni-xtanAFG16.09.197419.8Châu Á
Åland IslandsAXALA
AlbaniaALCộng hoà AlbaniaALB11.02.195028.11Châu Âu
AlgeriaDZAn-giê-riDZA1.11Châu Phi
American SamoaASASM
AndorraADĂng-đô-raAND12.06.20078.9Châu Âu
AngolaAOCộng hoà AngolaAGO12.11.200911.11Châu Phi
AnguillaAIAChâu Mỹ
AntarcticaATAChâu Mỹ
Antigua and BarbudaAGĂngtigoa và BácbuđaATG1.11Châu Mỹ
ArgentinaÁc-hen-ti-naARG25.10.1973Châu Mỹ
ArmeniaAMCộng hoà ác-mê-ni-aARM14.07.199228.5Châu Âu
ArubaAWABW18.3Châu Mỹ
AustraliaAUÔ-xtơ-rây-li-aAUS26.02.197326.1Châu Đại Dương
AustriaATÁoAUT01.12.197126.1Châu Âu
AzerbaijanAZCộng hoà Ai-déc-bai-gianAZE23.09.199228.5Châu Á
BahamasBSLiên bang BahamasBHS10.7Châu Mỹ
BahrainBHNhà nước Ba-ranhBHR31.03.199516.12Châu Á
BangladeshBDBăng-la-đétBGD11.02.197326.3Châu Á
BarbadosBBBác-ba-đốtBRB25.08.199530.11Châu Mỹ
BelarusBYBê-la-rútBLR24.01.19923.7Châu Âu
BelgiumBEBỉBEL22.03.197321.7Châu Âu
BelizeBê-li-xêBLZ04.01.1995Châu Mỹ
BeninBJCộng hoà Bê-nanhBEN14.03.19731.8Châu Phi
BermudaBMU
BhutanBTBTN17.12Châu Á
Bolivia, Plurinational State ofBOCộng hoà Bô-li-vi-aBOL10.02.19786.8Châu Mỹ
Bosnia and HerzegovinaBACộng hoà Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-naBIH26.01.19961.3Châu Âu
BotswanaBWBốt-xoa-naBWA11.02.200930.9Châu Phi
Bouvet IslandBVT
BrazilBRBra-xinBRA08.05.19897.9Châu Mỹ
British Indian Ocean TerritoryIOT
Brunei DarussalamBNBru-nâyBRN29.02.199223.2Châu Á
BulgariaBun-ga-riBGR08.02.1950Châu Âu
Burkina FasoBFAChâu Phi
BurundiBICộng hoà Bu-run-điBDI14.04.19751.7Châu Phi
CambodiaKHCăm-pu-chiaKHM24.06.19679.11Châu Á
CameroonCMCộng hoà Ca-mơ-runCMR30.08.197220.5Châu Phi
CanadaCACa-na-đaCAN21.08.19731.7Châu Mỹ
Cape VerdeCVCộng hoà Cáp-veCPV08.07.197512.9Châu Phi
Cayman IslandsCYM
Central African RepublicCFCộng hòa Trung PhiCAF10.11.20081.12Châu Phi
ChadTDCộng hoà SátTCD05.10.198111.8Châu Phi
ChileCLChi-lêCHL25.03.197118.9Châu Mỹ
ChinaCNTrung QuốcCHN18.01.19501.1Châu Á
Christmas IslandCXR
Cocos (Keeling) IslandsCCK
ColombiaCOCộng hoà Cô-lôm-bi-aCOL01.01.197920.7Châu Mỹ
ComorosKMCộng hoà Ca-mơ-runCOM6.7Châu Phi
CongoCGCộng hoà Công-gôCOG16.07.196415.8Châu Phi
Congo, the Democratic Republic of theCDCộng hoà Dân chủ Công-gôCOD13.04.196130.6Châu Phi
Cook IslandsCOK
Costa RicaCRCộng hoà Cốt-xta Ri-caCRI24.04.197615.9Châu Mỹ
Côte d'IvoireCICộng hoà Cốt-đi-voaCIV16.10.19757.8Châu Phi
CroatiaHRCộng hoà Crô-a-ti-aHRV01.07.199425.6Châu Âu
CubaCUCu-baCUB02.12.19601.1Châu Mỹ
CyprusCYCộng hoà SípCYP29.11.19751.1Châu Âu
Czech RepublicCZSécCZE02.02.195028.1Châu Âu
DenmarkDKĐan MạchDNK25.11.19715.6Châu Âu
DjiboutiDJCộng hòa Gi-bu-tiDJI30.04.199127.6Châu Phi
DominicaDMLiên bang Đô-mi-ni-ca-naDMA3.11Châu Mỹ
Dominican RepublicCộng hoà Đô-mi-ni-ca-naDOMChâu Mỹ
EcuadorECCộng hoà Ê-cu-a-đoECU01.01.198010.8Châu Mỹ
EgyptAi CậpEGY01.09.1963Châu Phi
El SalvadorSLVChâu Mỹ
Equatorial GuineaCộng hoà Ghi-nê Xích-đạoGNQ01.09.1972Châu Phi
EritreaERIChâu Phi
EstoniaEECộng hoà E-xtô-ni-aEST20.02.199224.2Châu Âu
EthiopiaETCộng hòa Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-aETH20.02.197628.5
Falkland Islands (Malvinas)FLK
Faroe IslandsFRO
FijiFJCộng hoà Phi-giFJI14.05.199310.1Châu Đại Dương
FinlandPhần LanFIN
FranceFRPhápFRA12.04.197314.7Châu Âu
French GuianaGUF
French PolynesiaPYF
French Southern TerritoriesATF
GabonGACộng hoà Ga-bôngGAB09.01.197517.8Châu Phi
GambiaGMCộng hoà Dăm-bi-aGMB15.09.197218.2Châu Phi
GeorgiaGEO
GermanyDEĐứcDEU23.09.19753.1Châu Âu
GhanaGHCộng hoà Ga-naGHA25.03.19656.3Châu Phi
GibraltarGIB
GreeceGRC
GreenlandGLGRL25.11.197121.6Châu Âu
GrenadaGDGRD7.2Châu Mỹ
GuadeloupeGLPChâu Âu
GuamGUGUM21.7Châu Á
GuatemalaGTCộng hoà Goa-tê-ma-laGTM07.01.199315.9Châu Mỹ
GuernseyGGGGY9.5Châu Âu
GuineaGNGIN9.5Châu Đại Dương
Guinea-BissauGWCộng hoà Ghi-nê Bít-xaoGNB30.09.197324.9Châu Mỹ
GuyanaGYCộng hoà Hợp tác Guy-a-naGUY19.04.197523.2
HaitiHTCộng hoà Hai-i-tiHTI26.09.19971.1Châu Mỹ
Heard Island and McDonald IslandsHMD
Holy See (Vatican City State)VAT
HondurasHNCộng hòa Ôn-đu-rátHND17.05.200515.9Châu Mỹ
Hong KongHKHKG1.7Châu Á
HungaryHUHung-ga-riHUN03.09.195015.3Châu Âu
IcelandISAi-lenISL15.08.197317.6Châu Âu


QUỐC GIAALPHA 2TÊN TIẾNG VIỆTALPHA3QHNGQUỐC KHÁNHCHÂU LỤC
IndiaINẤn ĐộIND07.01.197226.1Châu Á
IndonesiaIDIn-đô-nê-xi-aIDN30.12.195517.8Châu Á
Iran, Islamic Republic ofIRI-ranIRN04.08.19731.4Châu Á
IraqIQI-rắcIRQ10.07.19683.1Châu Á
IrelandIEAi-lenIRL05.08.19737.3Châu Âu
Isle of ManIMN
IsraelILI-xra-enISR12.07.199314.5Châu Á
ItalyITI-ta-li-aITA23.03.19732.6Châu Âu
JamaicaGia-mai-caJAM05.01.1976Châu Mỹ
JapanJPNhật BảnJPN21.09.197311.2Châu Á
JerseyJEY
JordanJOVương quố Gióoc-đa-niJOR8.9Châu Phi
KazakhstanKZCộng hoà Ka-dắc-xtanKAZ29.06.199225.1Châu Á
KenyaKECộng hoà Kê-ni-aKEN21.12.199516.12Châu Phi
KiribatiKIKIR12.7Châu Đại Dương
Korea, Democratic People's Republic ofTriều TiênPRK31.01.1950Châu Á
Korea, Republic ofHàn QuốcKOR22.12.1992Châu Á
KuwaitKWNhà nước Cô-oétKWT10.01.197625.2Châu Á
KyrgyzstanKGCộng hòa Cư-rư-gư-xtanKGZ04.06.199231.8Châu Á
Lao People's Democratic RepublicLALàoLAO05.09.19622.12Châu Á
LatviaLVCộng hòa Lát-vi-aLVA12.02.199218.11Châu Á
LebanonLBCộng hòa Li-băngLBN12.02.198122.11Châu Á
LesothoLSVương quốc Lê-xô-thôLSO06.01.19984.1Châu Phi
LiberiaLRCộng hòa Li-bê-ri-aLBR26.7Châu Phi
LibyaLYLi-biLBY18.03.19921.9Châu Âu
LiechtensteinLILIE15.8Châu Âu
LithuaniaLTCộng hòa Lít-vaLTU13.08.199216.2Châu Âu
LuxembourgLULúc-xăm-buaLUX15.11.197323.6Châu Âu
MacaoMOMAC20.12Châu Á
Macedonia, the former Yugoslav Republic ofMKCộng hòa Ma-xê-đô-ni-aMKD10.06.19948.9Châu Âu
MadagascarMGCộng hòa Ma-đa-gát-xcaMDG19.12.197226.6Châu Phi
MalawiMWCộng hoà Ma-la-uyMWI6.7Châu Phi
MalaysiaMYMa-lai-xi-aMYS30.03.197331.8Châu Á
MaldivesCộng hòa Man-đi-vơMDV08.06.1975Châu Á
MaliMLCộng hòa Ma-liMLI30.10.197022.9Châu Phi
MaltaMLTChâu Âu
Marshall IslandsMHCộng hoà Quần đảo Mác-sanMHL01.07.19921.5Châu Đại Dương
MartiniqueMTQ
MauritaniaMRCộng hòa Hồi giáo Mô-ri-ta-niMRT15.03.196528.11Châu Phi
MauritiusMUCộng hòa Mô-ri-xơMUS04.05.199412.3Châu Phi
MayotteYTMYT14.7
MexicoMXMê-hi-côMEX19.05.197516.9Châu Mỹ
Micronesia, Federated States ofFMLiên bang Mi-crô-nê-xi-aFSM22.09.19953.11Châu Đại Dương
Moldova, Republic ofMDCộng hòa Môn-đô-vaMDA11.06.199227.8Châu Âu
MonacoMCCông quốc Mô-na-côMCO29.11.199719.11Châu Âu
MongoliaMNMông CổMNG17.11.195411.7Châu Á
MontenegroMECộng hòa Mông-tê-nê-grôMNE04.08.200613.7Châu Âu
MontserratMSR.Châu Mỹ
MoroccoMAVương quốc Ma-rốcMAR27.03.19612.3Châu Phi
MozambiqueMZCộng hòa Mô-dăm-bíchMOZ25.06.197525.6Châu Phi
MyanmarMMMi-an-maMMR28.05.197514.11Châu Á
NamibiaNACộng hòa Nam-ni-bi-aNAM21.03.199021.3Châu Phi
NauruNRCộng hoà Na-u-ruNRU21.06.200631.1Châu Đại Dương
NepalVương quốc Nê-panNPL15.05.1975Châu Á
NetherlandsHà LanNLD09.04.1973Châu Âu
Netherlands AntillesANT
New CaledoniaNCNCL14.7Châu Đại Dương
New ZealandNZNiu Di-LânNZL19.06.19756.2Châu Đại Dương
NicaraguaNICộng hòa Ni-ca-na-goaNIC03.09.197915.9Châu Mỹ
NigerNECộng hòa Ni-giêNER07.03.197318.12Châu Phi
NigeriaCộng hòa Liên bang Ni-giê-ri-aNGA25.05.1976Châu Phi
NiueNUNIU6.2Châu Đại Dương
Norfolk IslandNFĐảo NorfolkNFK8.6Châu Đại Dương
Northern Mariana IslandsMNP
NorwayNONa UyNOR25.11.197117.5Châu Âu
OmanOMN
PakistanPKPa-ki-xtanPAK09.06.199218.11Châu Á
PalauPWPLW18.08.20089.7Châu Á
PalestinePa-le-xtinPSE
PanamaPAPa-na-maPAN28.08.19753.11Châu Mỹ
Papua New GuineaPGPa-pu-a Niu Ghi-nêPNG03.11.198916.9Châu Đại Dương
ParaguayPYCộng hòa Pa-ra-goayPRY30.05.199514.5Châu Mỹ
PeruPECộng hòa Pê-ruPER14.11.199428.7Châu Mỹ
PhilippinesPHPhi-líp-pinPHL12.07.197612.6Châu Á
PitcairnQuần đảo PitcairnPCNChâu Đại Dương
PolandPLBa LanPOL04.02.19503.5Châu Âu
PortugalPTCộng hòa Bồ Đào NhaPRT01.07.197510.6Châu Âu
Puerto RicoPRKhối thịnh vượng chung Pu-éc-tô Ri-côPRI27.5Châu Mỹ
QatarQANhà nước Ca-taQAT08.02.199318.12Châu Á
RéunionREREU14.7Châu Phi
RomaniaRORu-ma-niROU02.02.19501.12Châu Âu
Russian FederationRUNgaRUS30.01.195012.6Châu Âu
RwandaRWCộng hòa Ru-an-đaRWA30.09.19751.7Châu Phi
Saint BarthélemyBLM
Saint HelenaSHNChâu Âu
Saint Kitts and NevisKNKNA19.9Châu Mỹ
Saint LuciaLCLCA13.12Châu Mỹ
Saint Martin (French part)MAF
Saint Pierre and MiquelonSPM
Saint Vincent and the GrenadinesVCT
SamoaWSNhà nước Độc lập Xa-moaWSM09.03.19941.6Châu Đại Dương
San MarinoSMCộng hoà Đại bình yên San Ma-ri-noSMR14.04.20083.9Châu Âu
Sao Tome and PrincipeSTCộng hòa Dân chủ Xao-Tô-mê và Prin-xi-pêSTP16.11.197612.7Châu Phi
Saudi ArabiaSAVương quốc A-rập Xê-útSAU21.10.199923.9Châu Á
SenegalSNCộng hoà Xê-nê-ganSEN29.12.19694.4Châu Phi
SerbiaRSSéc-bi-aSRB10.03.195715.2Châu Âu
SeychellesSCCộng hòa Xây-senSYC16.08.197918.6Châu Phi
Sierra LeoneSLCộng hòa Xi-ê-ra Lê-ônSLE24.06.197827.4Châu Phi
SingaporeSGXing-ga-poSGP01.08.19739.8Châu Á
SlovakiaCộng hòa Xlô-va-ki-aSVK02.02.1950Châu Âu

QUỐC GIAALPHA 2TÊN TIẾNG VIỆTALPHA3QHNGQUỐC KHÁNHCHÂU LỤC
SloveniaSICộng hòa Xlô-ven-ni-aSVN07.06.199425.6Châu Âu
Solomon IslandsSBQuần đảo Xô-lô-môngSLB30.10.19967.7Châu Đại Dương
SomaliaSOCộng hòa Xô-ma-liSOM07.06.197021.1Châu Phi
South AfricaZANam PhiZAF22.12.199327.4Châu Phi
South Georgia and the South Sandwich IslandsSGS
SpainESTây Ban NhaESP23.05.197712.1Châu Âu
Sri LankaLKXri-lan-caLKA21.07.19704.2Châu Á
SudanSDCộng hòa Xu-đăngSDN29.12.19691.1Châu Phi
SurinameSRCộng hoà Xu-ri-namSUR19.12.199725.11Châu Mỹ
Svalbard and Jan MayenSJM
SwazilandSZVương quốc Xoa-di-lenSWZ6.9Châu Phi
SwedenSEThụy ĐiểnSWE11.01.19696.6Châu Âu
SwitzerlandCHThụy SỹCHE10.11.19711.8Châu Âu
Syrian Arab RepublicSYCộng hòa A-rập Xy-riSYR21.07.196617.4Châu Phi
TajikistanTJCộng hòa Tát-gi-ki-xtanTJK29.07.19929.9Châu Á
Tanzania, United Republic ofTZCộng hòa Thống nhất Tan-da-ni-aTZA14.02.196526.4Châu Phi
ThailandTHThái LanTHA06.08.19765.12Châu Á
Timor-LesteTLCộng hòa Dân chủ Đông Ti-moTLS15.03.197520.5Châu Á
TogoTGCộng hòa Tô-gôTGO08.02.197527.4Châu Phi
TokelauTKL
TongaTOVương quốc TongaTON4.6Châu Đại Dương
Trinidad and TobagoTTCộng hoà Trinidad và TobagoTTO31.8Châu Phi
TunisiaTNCộng hòa Tuy-ni-diTUN15.12.197220.3Châu Phi
TurkeyTRThổ Nhĩ KỳTUR07.06.197829.1Châu Âu
TurkmenistanTMTuốc-mê-ni-xtanTKM29.07.199227.1Châu Á
Turks and Caicos IslandsTCQuần đảo Turks và CaicosTCA30.8Châu Âu
TuvaluTVTUV1.1Châu Đại Dương
UgandaUGCộng hòa U-gan-daUGA02.09.19739.1Châu Phi
UkraineUAU-crai-naUKR23.01.199224.8Châu Âu
United Arab EmiratesAECác Tiểu vương quốc Arập Thống nhấtARE12.11.19752.12Châu Phi
United KingdomAnhGBR10.09.1973Châu Âu
United StatesUSHoa KỳUSA12.07.19954.7Châu Mỹ
United States Minor Outlying IslandsUMI
UruguayUYCộng hòa Đông U-ru-goayURY11.08.199325.8Châu Mỹ
UzbekistanUZCộng hòa U-dơ-bê-ki-xtanUZB17.01.19921.9Châu Á
VanuatuVUCộng hoà Va-nu-a-tuVUT03.03.198230.7Châu Đại Dương
Venezuela, Bolivarian Republic ofVEVê-nê-du-ê-laVEN08.12.19895.7Châu Mỹ
Viet NamVNCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamVNM2.9Châu Á
Virgin Islands, BritishVGB
Virgin Islands, U.S.VIR
Wallis and FutunaWLF
Western SaharaCộng hoà Ả Rập Sarauy Dân chủESHChâu Phi
YemenYECộng hoà Y-ê-menYEM16.10.197322.5Châu Á
ZambiaZMCộng hoà Găm-bi-aZMB30.10.197324.1Châu Phi
ZimbabweZWCộng hoà Dim-ba-bu-êZWE24.07.198118.4Châu Phi

Bạn thấy bảng Danh sách các quốc gia và các mã mà Nguyên Đăng cung cấp liệu đã chính xác? Hãy góp ý vào hòm thư của Nguyên Đăng hoặc để lại email để danh sách các nước của chúng ta càng hoàn thiện hơn nhé!

Bạn cần tìm Freight Forwarder? Liên hệ Nguyên Đăng ngay!

Nhanh chóng – Cước tốt – An toàn tuyệt đối
——————————————
Nguyen Dang Viet Nam Co., ltd – First Class Freight Forwarder in Vietnam
Address: Room 401, No 1, 329 alleys, Cau Giay Street, Cau Giay District, Hanoi, Vietnam
Website: https://nguyendang.net.vn/
TEL: +84-24 7777 8468
 
Sửa lần cuối:

Tìm thành viên

Top