Bài viết
36
Reaction score
14
Mã HS và thuế nhập khẩu một số phụ tùng ô tô thông dụng
Bài viết liên quan hữu ích:

+ Thủ tục nhập khẩu phụ tùng ô tô

+ Quy định hiện hành về các loại thuế suất thuế nhập khẩu

Bao gồm: HS; Tên hàng ; Thuế suất thuế NK ưu đãi 2019125/2017/NĐ-CP(%)
39173999 Ống hút gió ở sau cabin 15%
39233090 Bình dầu 15%
39233090 Bình nước làm mát động cơ 15%
39233090 Bình nước rửa kính 15%
39263000 Biểu tượng 20%
39263000 Bình nước phụ 20%
39263000 Ốp nhựa che lazang; ốp che két nước; ốp nhựa đèn gầm, ốp nhựa két nước, ốp nhựa lazawng, ốp sàn sau, tai cài ba đờ sốc …. Bằng nhựa 20%
40091290 Ống dẫn hướng su páp hút 3%
40091290 Ống dẫn hướng suppap xả 3%
40091290 Ống hút cao su; ống nối cao su, ống nước quy lát về bơm.. 3%
40093191 Ống lót cao su ; Ống nước rửa kính cao su; Ống vào bộ làm mát cao su … 3%
40093191 Tuy ô cao áp 3%
40093191 Tuy ô thấp áp 3%
40101200 Dây curoa 5%
40101900 Dây curoa cam 5%
40103100 Dây curoa bơm nước 15%
40169911 Bạc cân bằng 10%
40169911 Cao su cổ hút 10%
40169911 Cổ hút 10%
40169913 Gioăng cao su: dùng cho ghế, làm kín cánh cửa; làm kín tổ hợp đèn, gioăng khung cửa… 10%
70071110 Kính an toàn 20%
70091000 Gương 25%
73181510 Bu lông 12%
73181510 Bu lông giảm xóc 12%
73181510 Bu lông phanh hãm 12%
73181510 Bu lông tắc kê 12%
73181510 Bu lông vỏ giảm tốc 12%
73181510 Bulong bích vuông turbo 12%
73181510 Bulong khớp nối ống xả 12%
73181510 Bulong mũ 12%
73181510 Bu lông + vòng đệm 12%
73181510 Bu lông bích 12%
73181510 Đinh vít 12%
73181610 Đai ốc 12%
73181910 Ốc bàn tay ếch 12%
73181910 Ốc xăng tan 12%
73182910 Bu lông ống xả 12%
73201011 Lò xo ngoài Supap 10%
83017000 Bộ chìa khóa 25%
83021000 Bản lề 20%
84082022 Động cơ diesel 25%
84099947 Piston 10%
84099949 Thanh tắt máy 10%
84099979 Xéc măng 10%
84133030 Bơm dầu 3%
84133040 Bơm nước làm mát động cơ 3%
84145199 Quạt làm mát 25%
84145949 Quạt két nước 15%
84148042 Lốc điều hòa tổng thành bằng sắt 7%
84148090 Bơm ép hơi 5%
84159014 Giàn lạnh điều hòa 5%
84212321 Lọc dầu 15%
84212321 Lọc xăng 15%
84212329 Lọc nhớt lọc nhớt ở trên động cơ 15%
84812090 Van chia dầu 0%
84813090 Van bơm mỡ 0%
84813090 Van hằng nhiệt 0%
84818099 Van chia dầu dùng cho tháp nâng hạ ben 10%
84818099 Xu páp xả 10%
84818099 xupap hút 10%
84828000 Vòng bi 3%
84828000 Vòng bi moay ơ trước 3%
84831090 Trục láp 20%
84834090 Bánh răng vành chậu quả dứa 10%
84835000 Bánh đà bằng sắt 10%
84849000 Bạc cam; bộ giăng phớt, gioăng mặt bích, giắng các te đáy ……… 3%
85013140 Mô tơ bơm xăng; mô tơ gạt mưa 20%
85113049 Dây cao áp 10%
85115021 Máy phát 10%
85122020 Đèn gầm, đèn hậu, đèn xi nhan, đèn pha… 25%
85123010 Còi 25%
85123020 Còi hơi 25%
85124000 Bộ gạt mưa 25%
85351000 Cầu chì 0%
85364199 Rơ le 10%
85365059 Bảng công tắc 0%
85391010 Đèn pha 20%
85443012 Cụm dây điện động cơ 20%
85452000 Chổi than 5%
87081090 Ba đờ sốc 25%
87081090 Mặt ca lăng 25%
87081090 Ốp Ba đờ xốc sau 25%
87081090 Xương ba đờ xốc sau 25%
87082100 Dây đai an toàn 20%
87082919 Tai xe 15%
87082993 Chắn bùn bánh 15%
87082993 Chắn bùn gầm 15%
87082995 Cốp sau 15%
87082995 Giá đỡ động cơ 15%
87082995 Nắp capo 15%
87082998 Giá đèn 15%
87083090 Bầu phanh lốc kê phanh dừng xe 10%
87083090 Má phanh; phanh hãm bánh răng, phanh hãm vòng bi… 10%
87083090 Tay cầm phanh tay 10%
87085013 Quả giằng cầu 7%
87085099 Ca phớt bằng sắt 5%
87085099 Mặt bích Thanh giằng cầu chữ A 5%
87085099 Thanh giằng cầu chữ A 5%
87085099 Thanh giằng cầu chữ I 5%
87085099 Vi sai tổng thành 5%
87088016 Giảm xóc 20%
87088099 Ắc nhíp 5%
87088099 Quang nhíp sau 5%
87089116 Két nước làm mát 20%
87089261 Ống xả 15%
87089360 Lá côn 20%
87089370 Bàn ép côn chuyền lực cho cầu xe 10%
87089495 Càng a 25%
87089499 Ba dọc chuyển hướng xe ở gầm cabin 15%
87089499 Cây thước lái 15%
87089499 Tay cong chuyển hướng bằng sắt 15%
87089510 Túi khí vô lăng 10%
87089924 Bình nước phụ 15%
87089930 Bàn đạp chân ga 20%
87089930 Bàn đạp phanh 20%
87089980 Ắc chốt hãm 15%
87089980 Bạc giằng moóc 15%
87089980 căn bạc ba lăng 15%
87089980 Cụm chi tiết cản sau 15%
87089980 Giàn nóng 15%
87089980 Gối ba lăng bằng sắt 15%
87089980 Hộp giá dụng cụ; Kẹp dây phanh dừng ; móc cùm, móc treo tấm chống chói; tấm cách nhiệt…. 15%
87089980 Trục cát đăng lái 15%
87089999 Hộp lọc gió 15%
90322010 Cảm biến va chạm đầu xe 20%
94012010 Ghế lái 25%
94012010 Ghế phụ 25%
Lưu ý:
+ Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan xác định là cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa nhập khẩu.

HS chúng tôi tư vấn kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Để biết thêm về nội dung này, có thể tham khảo bài viết Định nghĩa mã HS Danh mục Hàng hóa Xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi

Công ty TNHH Hp Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và Thủ tục hải quan

Phòng 2308, CT2 Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

Website: hptoancau.com

Email: [email protected]

Điện thoại: 024 73008608/ Hotline: 08 8611 5726

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật nhất (nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.
 

Tìm thành viên

Top