Chia sẻ ĐẶC ĐIỂM CỦA 12 C/O ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT 3 BÊN

luuvanbi

Well-Known Member
Bài viết
330
Reaction score
413
1. C/O form E
Ô 7: Tên và địa chỉ của công ty phát hành hóa đơn ô 10
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 7 phát hành.
Ô 13: Tick Third party invoicing (Kể cả 2 China - 1 VN theo CV 3577/GSQL-GQ4 ngày 27/09/2019)

2. C/O form D
Ô 7: Tên và địa chỉ của công ty phát hành hóa đơn ô 10
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 7 phát hành.
Ô 13: Tick Third party invoicing (Nếu ô 1 và ô 7 cùng nước thì không tick ô 13)

3. C/O form AI
Ô 7: Tên và địa chỉ của công ty phát hành hóa đơn ô 10
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 7 phát hành.
Ô 13: Tick Third party invoicing

4. C/O form AJ
4.1 C/O form AJ do các nước ASEAN cấp

Ô 7: Tên và địa chỉ của công ty phát hành hóa đơn ô 10
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 7 phát hành.
Ô 13: Tick Third party invoicing

(Note: Trong trường hợp ngoại lệ hóa đơn thương mại được phát hành bởi nước thứ 3 không sẵn có vào thời điểm cấp C/O => Xem điểm 14, phụ lục 9, Quyết định 44.2008.QĐ-BCT)

4.2 C/O form AJ do Japan cấp
Ô 8: Số và ngày hóa đơn do ô 9 phát hành.
Ô 9: Tick "Third party invoicing", tên & địa chỉ công ty phát hành Ô 8

(Note: In an exceptional case where the invoice issued in a third country is not available at the time of issuance of the certificate of origin => điểm 7, PL 8 của quyết định 44.2008.QĐ-BCT)

5. C/O form JV
Ô 7: Số và ngày hóa odn79 do công ty ô 8 phát hành.
Ô 8: Tên & địa chỉ công ty phát hành hóa đơn ô 7 và ghi dòng chữ "hóa đơn được phát hành bởi nước thứ ba"

(Note: Trong trường hợp ngoại lệ, số của hóa đơn thương mại được phát hành bởi nước thứ ba không được biết vào thời điểm cấp C/O => Xem điểm 8 PL8 của TT 10.2009.TT-BCT)

6. C/O form AK
Ô 7: Tên và địa chỉ của công ty phát hành hóa đơn ô 10
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 7 phát hành.
Ô 13: Tick Third party invoicing

7. C/O form KV
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 13 phát hành.
Ô 13: Ghi "Non-Party Invoicing", tên & địa chỉ công ty phát hành hóa đơn ô 10

8. C/O form AANZ
Ô 7: Tên và địa chỉ của công ty phát hành hóa đơn ô 10
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 7 phát hành.
Ô 13: Tick "Subject of third - party invoice"

9. C/O form EAV
Ô 11: Số và ngày hóa đơn bên thứ 3, ghi thêm cụm từ "TCI", tên và địa chỉ công ty phát hành hóa đơn bên thứ 3

10. C/O form VC
Ô 5: Tick "None-Party Invoicing"
Ô 8: Tên và địa chỉ công ty phát hành hóa đơn ô 11 (bên thứ 3 phát hành)
Ô 11: Hóa đơn ô 8 phát hành.

11. C/O form AHK
Ô 7: Tên và địa chỉ của công ty phát hành hóa đơn ô 10.
Ô 10: Số và ngày hóa đơn do công ty ô 7 phát hành.
Ô 13: Tick Third party invoicing.

(1 số trường hợp 3 bên khác thì kham khảo điều 33 TT21/2019/TT-BCT hoặc điểm 9 của phần Overleaf Notes)

12. C/O form CPTPP
Nghiên cứu điểm 6 khoản 4 điều 1 của thông tư 62/2019/TT-BCT

Nguồn: Thành Nho
 

Tìm thành viên

Top