Chia sẻ Các cụm từ vựng tiếng anh công sở dễ sử dụng

daocham

New Member
Bài viết
8
Reaction score
2
Làm việc tại các công ty nước ngoài, bạn cần giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên, khách hàng,... Việc sử dụng tiếng anh giao tiếp công sở vì vậy cũng không tránh khỏi dõi ra thường xuyên. Vậy bạn cần biết những từ vựng nào? Hãy theo dõi ngay các cụm từ vựng tiếng anh công sở sau đây:

>>> từ điển ngành may

Employ /ɪmˈplɔɪ/ (v) : thuê, mang lại công việc cho ai đó.

Management /’mænidӡmənt/: sự quản lý

cope with/ manage/ share/ spread the workload: Đương đầu xoay sở với

Employer /im’plɔiə/: chủ

Chairman /’tʃeəmən/: chủ tịch hội đồng quản trị

have (no) job satisfaction/job security: Không thỏa mãn với công việc

President /’prezidənt/: chủ tịch

Director /di’rektə/: giám đốc

start/ finish work/ your shift: Bắt đầu ca làm việc

Senior managing director /’sinjə ‘mænidʒiη di,rektə/: giám đốc điều hành cấp cao

Vice president /vais ‘prezidənt/: phó chủ tịch

Managing director /’mænidʒiη di,rektə/: giám đốc điều hành

Executive /ig’zekjutiv/: quản lý điều hành

Controller /kən’t trəulə/: người điều hành

Personnel manager /,pɜ:sə’nel ,mænidӡə/: trưởng phòng nhân sự

Learn/pick up/improve/develop (your) skills: Học hỏi được thông tin, kỹ năng

Line manager (n): người Sếp trực tiếp

Accounting manager /ə’kauntiη ,mænidӡə/: trưởng phòng kế toán

Recruit/ appoint a manager: bổ nhiệm làm chức vụ gì

Finance manager /fai’næns ,mænidӡə/: trưởng phòng tài chính

Marketing manager /’mɑ:kitiη ,mænidӡə/: trưởng phòng marketing

Be called for/ have/ attend an interview: được mời đến phỏng vấn

Production manager /prə’dʌkʃn ,mænidӡə/:trưởng phòng sản xuất

Assistant manager /ə’sistənt ,mænidӡə/: trợ lý giám đốc

Section manager /’sekʃən ,mænidӡə/: trưởng bộ phận

Department manager /di’pɑ:tmənt ,mænidӡə/: trưởng phòng, giám đốc bộ phận

Employee /,emplɔi’i:/: nhân viên, công nhân

Application form/ covering letter: Đơn xin việc

Labor union /’leibə ,ju:njn/: công đoàn

Labor /’leibə/: lao động

Gaffer /ˈɡæfər/ (n): Ông cai

Co-worker (n): đồng nghiệp.

Skive /skaɪv/ (v): lảnh tránh công việc

Freelancer /ˈfriːlænsər/ (n): người làm việc như một nhà văn, thiết kế, diễn viên…,

Wage /weɪdʒ/ ( wages) (n): lương được trả theo giờ, hoặc tuần.

Take on (v) : tuyển dụng

Salary /ˈsæləri/ (n): lương tháng

Knock off /nɑːk.ɔːf / (v) : động từ thân thiện này có nghĩa là hoàn tất công việc trong ngày.

Look for work: tìm việc

Get/pick up/complete/fill out/fill in an: điền vào mẫu đơn…

Trên đây là một vài cụm từ vựng tiếng anh công sở thường gặp, bạn hãy ghi nhớ nhé!
 

Tìm thành viên

Top