- Bài viết
- 1,008
- Reaction score
- 939
Các bạn cùng tổng hợp với mình nhé.
D/O – Delivery Order: Lệnh giao hàng
Consol – Consolidation: Bên gom hàng lẻ.
AWB - Air Way Bill: Vận đơn đường không
HBL – House Bill of Lading: Vận đơn con (trong đi làm không ai dịch ra cả)
MBL – Master Bill of Lading: Vận đơn mẹ (trong đi làm không ai dịch ra cả)
CY – Container Yard: Bãi container.
ICD – Inland Clearance Deport: Cảng khô hoặc cảng nội địa. (VD: ICD Phước Long)
ETA – Estimated Time of Arrival: Thời gian dự kiến tàu đến.
LCL - Less Container Load: Giao hàng lẻ đường biển.
CBM – Cubic Meter: Số khối tính theo mét.
PCS – Port Congestion Surcharge: Phụ phí tắc nghẻn cảng.
THC – Terminal Handing Charge: Phụ phí xếp dỡ hàng tại cảng.
CIC – Container Imbalance Charge: Phụ phí mất cân bằng cont (vận chuyển cont rỗng)
BAF – Bunker Adjustment Factor: Phụ phí nhiên liệu.
HC - High Cube: là container cao.
RE - Reefer: là container lạnh.
HR - Hi-Cube Reefer: là container vừa lạnh -vừa cao.
OT - Open Top: container có thế mở nắp
FR - Flat Rack: container có thể không có nắp, không cạnh hoặc có thể chỉ còn mặt đáy cont (chuyên dùng đóng hàng quá khổ, có kích thước lớn)
- Trên thông báo hàng đến:
D/O – Delivery Order: Lệnh giao hàng
Consol – Consolidation: Bên gom hàng lẻ.
- Trên Bill
AWB - Air Way Bill: Vận đơn đường không
HBL – House Bill of Lading: Vận đơn con (trong đi làm không ai dịch ra cả)
MBL – Master Bill of Lading: Vận đơn mẹ (trong đi làm không ai dịch ra cả)
- Địa điểm
CY – Container Yard: Bãi container.
ICD – Inland Clearance Deport: Cảng khô hoặc cảng nội địa. (VD: ICD Phước Long)
- Các ngày
ETA – Estimated Time of Arrival: Thời gian dự kiến tàu đến.
- Hình thức giao hàng:
LCL - Less Container Load: Giao hàng lẻ đường biển.
- Đơn vị tính:
CBM – Cubic Meter: Số khối tính theo mét.
- Các loại phí:
PCS – Port Congestion Surcharge: Phụ phí tắc nghẻn cảng.
THC – Terminal Handing Charge: Phụ phí xếp dỡ hàng tại cảng.
CIC – Container Imbalance Charge: Phụ phí mất cân bằng cont (vận chuyển cont rỗng)
BAF – Bunker Adjustment Factor: Phụ phí nhiên liệu.
- Các loại contianer:
HC - High Cube: là container cao.
RE - Reefer: là container lạnh.
HR - Hi-Cube Reefer: là container vừa lạnh -vừa cao.
OT - Open Top: container có thế mở nắp
FR - Flat Rack: container có thể không có nắp, không cạnh hoặc có thể chỉ còn mặt đáy cont (chuyên dùng đóng hàng quá khổ, có kích thước lớn)
Quan tâm nhiều
700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU THÔNG DỤNG...
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
CÁCH VIẾT CHI TIẾT MỘT THƯ HỎI HÀNG BẰNG TIẾNG ANH...
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
MẪU HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
CÁC PHẦN TRONG 1 MAIL THƯƠNG MẠI BẰNG TIẾNG ANH
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi
L
Vào sổ tàu tiếng anh là gì ?
- Thread starter Lê Diệu Thùy
- Ngày gửi
Cách viết CV tìm việc - Đơn xin việc hay bằng tiếng anh
- Thread starter Chaien
- Ngày gửi