Hướng dẫn Cách đọc và hiểu các thông tin cơ bản trên container

Chaien

Administrator
Thành viên BQT
Bài viết
1,008
Reaction score
939
Trong "cuộc đời" làm xuất nhập khẩu chắc có lẻ container là cái mà chúng ta đều nghe và được thấy cả. Tuy phổ biến, tuy gặp nhiều nhưng có những thông tin về "em nó" mà có lẽ nhiều bạn còn mơ hồ. Nay mình xin chia sẻ một vài thông tin cơ bản trên cont mà chúng ta nên biết, để mọi người nắm và áp dụng tốt hơn trong công việc nhé.

23660690_2193191994039720_685296199_o.jpg

(Hình chụp mặt sau của cont/ phần cửa cont và các thông tin được thể hiện của cont)

Mình chia các thông tin trên hình thành 2 phần: Tên gọi cont và thông tin cont
  • TÊN GỌI CONT
Untitled.png


- Số cont: Gồm 4 chữ, 7 số
Như hình trên số cont là: FESU 2130516, trong đó:

+ 3 chữ đầu là mã của chủ sở hữu cont (FES), chữ cuối cùng hầu hết là chữ U. (U for all freight containers: U đối với tất cả container vận chuyển). Ngoài ra có một số trường hợp rất hiếm gặp là chữ J và chữ Z.

+ 6 số đầu tự cho của chủ sở hữu ban đầu (213051), số thứ 7 nhầm mục đích kiểm tra tính chính xác của số cont và được đóng khung trên cont. (6)

- Loại cont, theo hình trên là 22G1, trong đó:

+ Số đầu tiên là chiều dài cont
Ví dụ: Số 2 là 20 feet, Số 4 là 40 feet
Lưu ý: Cont 45 feet thì ký hiệu bằng chữ L
Untitled.png

+ Số tiếp theo là chiều cao của cont
Ví dụ: Số 0 là 8 feet; Số 2 là 8.6 feet; Số 5 là 9.6 feet (cont cao)

+ 2 ký tự cuối là tính chất cont:
Ví dụ: G: là cont thường; R là cont lạnh (refrigerate); U là cont open top; T: là cont bồn; P là cont flat rack

Vây: cont trên ta sẽ đọc là: Cont FESU 2130516, cont thường 20 feet

  • THÔNG TIN CONT (Phần nay hay sử dụng để khai VGM)
1.png


1. MAX. GROSS:
Tổng trọng lượng tối đa cho phép của cont khi đã hoàn thành việc đóng hàng. (bao gồm cả các vật dụng đã chèn lót trong cont) Được thể hiện bằng 2 đơn vị là Kg và LB (1 kg ~ 2.2 lbs)

2. TARE: Trọng lượng vỏ cont

3. NET (Hoặc PAYLOAD hoặc MAX.C.W): Trọng lượng hàng tối đa được phép đóng vào cont.

4. CU.CAP (CUBIC CAPACITY): Số khối trong cont, được tính bằng m khối và feet khối
  • KÝ HIỆU LOẠI CONT TRÊN CHỨNG TỪ (Thường thấy trên Bill)
Tuy trên thông tin cont có phần loại cont (như trên), nhưng khi thể hiện loại cont trên chứng từ như Bill thì chúng ta lại không dùng những ký tự như thế, mà dùng các ký hiệu sau:
  • DC (dry container), GP (general purpose), ST hoặc SD (Standard): là container thường
  • HC (high cube): là container cao.
  • RE (Reefer): là container lạnh.
  • HR (Hi-Cube Reefer): là container vừa lạnh vừa cao.
  • OT (Open Top): container có thế mở nắp
  • FR (Flat Rack): container có thể mở nắp, mở cạnh hoặc có thể chỉ còn mặt đáy cont (chuyên dùng đóng hàng quá khổ, có kích thước lớn)
 
Sửa lần cuối:

Chaien

Administrator
Thành viên BQT
Bài viết
1,008
Reaction score
939

Chaien

Administrator
Thành viên BQT
Bài viết
1,008
Reaction score
939
Trong phần tên gọi của container có 3 chữ đầu là mã của chủ sở hữu. Mình xin liệt kê một số mã của chủ sở hữu phổ biến:

BSIU: Blue Sky Intermodal (UK) Ltd. (UK)

AAIU: A&A Shipping Ltd (IL)

OCEU: Ocean Express Agency (EG)

CISU: Container West Manufacturing Ltd. (CA)

NYKU: Nippon Yusen Kaisha (JP)

DOLU: Dolphin Line Shipping LLC. (AE)

APMU: A.P. Moller Maersk Group (DK)

ASIU: Alliance Shippers Inc (US)

EMCU: Evergreen Marine Corporation (Taiwan) Ltd. (TW)

BMSU: BMC Line Shipping Services LLC (AE)

IAAU: Interasia Lines Dept. (JP)

ONEU: Ocean Network Express Pte. Ltd. (SG)

CICU: China International Marine Containers (Group) Ltd. (CN)

AMTU: Asian Marine Transport Corporation (PH)

BXSU: Blue Express (Shanghai) Intl. Freight Forwarding Co., Ltd. (CN)

ICSU, IKSU: TAL International Group Inc (US)

FITU: Fortune International Transport S.r.l. (IT)

HALU, HARU: Heung-A-Shipping Co., Ltd. (KR)

CAAU, CAIU, CAXU, CAZU, CESU, CIPU: CAI International (US)

EISU: Evergreen International S.A. (PA)

EKLU, ESSU: Kawasaki Kisen Kaisha Ltd. (JP)

DJLU: Dongjin Shipping Co., Ltd. (KR)

LYKU: Hapag Lloyd AG. (ex Lykes Lines) (US)

KOTO: DHL Express & Logistics (CN)

CSLU: Cosco Shipping Development (Asia) Co., Ltd. (HK)

CASU: Hapag Lloyd AG. (ex Cast Group) (DE)

AKLU: Kawasaki Kisen Kaisha Ltd (JP)

KMTU: Korean Marine Transport Co (KR)

EGHU: Evergreen Marine (Hong Kong) Ltd. (HK)

DYLU: Dong Young Shipping Co., Ltd. (KR)

CGHU, CGMU, CGTU, CMAU: CMA CGM (FR)

HMCU: Evergreen Marine (UK) Ltd. (GB)

IGTU: IG Logistics Group Pte. Ltd. (SG)

JOTU: Japan Oil Transportation Co., Ltd. (JP)

COZU: A.P. Moller Maersk Group. (DK)

ANNU, APRU, APZU: CMA CGM (ex Australian National Line) (AU)

ECMU: CMA CGM (FR)

CJKU: CJ Korea Express (KR)

JETU: Japan Express Transportation Co., Ltd. (JP)

KLFU, KLTU: Kawasaki Kisen Kaisha Ltd. (JP)

EGSU: Evergreen Marine (Singapore) Pte. Ltd. (SG)

FAAU: A.P. Moller Maersk Group (DK)

IMCU: Industrial Maritime Carriers Inc. (US)

HAMU: Hapag Lloyd AG. (DE)

CKLU, CKSU: CK Line Co., Ltd. (KR)

HDSU: Kuehne + Nagel Drinks Logistics Ltd. (GB)

ESDU: Emirates Shipping (Hong Kong) Ltd. (HK)

BRZU: Container Express Corporation (US)

KMCU: Kerry Logistics Network Ltd. (CN)

CMUU: Hapag Lloyd AG. (ex Canada Maritime) (DE)

MOSU, MOTU: Mitsui OSK Lines (JP)

LYCU: DHL Express & Logistics (HK)

APHU, APIU, APLU, APDU, AMCU: CMA CGM (FR)

OCLU: A.P. Molle rMaersk Group (DK)

CPSU: Hapag Lloyd AG. (ex CP Ships) (DE)

NBYU: Ningbo Ocean Shipping Co., Ltd. (CN)

MSYU, MSPU, MSMU: Mediterranean Shipping Company S.A. (CH)

CSNU: Cosco Shipping Lines Co., Ltd. (CN)

KMSU: Yang Ming Marine Transport Corporation (TW)

MAEU, MCHU, MCIU, MCRU: A.P. Moller Maersk Group (DK)

OTEU: CAI International (US)

OALU: Ocean Africa Container Line (Pty.) Ltd. (ZA)

MOAU, MOEU, MOFU, MOGU, MOLU, MORU: Mitsui OSK Lines (JP)

NEHU, NEXU: Nippon Express Co., Ltd. (JP)

MSHU: Malaysian Shipping Corporation Sdn. Bhd. (MY)

MSKU: A.P. Moller Maersk Group (DK)

ACLU: Atlantic Container Line (US)

MSDU, MSCU: Mediterranean Shipping Company S.A. (CH)

OOCU, OOLU: Orient Overseas Container Line (HK)

NPLU: Saigon Newport Company (VN)

NSFU, NSOU, NSRU, NSSU: Nam Sung Shipping Co. (KR)

PCIU: Pacific International Lines (SG)
 

Tìm thành viên

Top